Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Nam Định mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Nam Định | 07000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nam Định | 07009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Nam Định | 07010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Nam Định | 07011 |
10 | Báo Nam Định | 07016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định | 07021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Nam Định | 07030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định | 07035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định | 07036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | 07040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Nam Định | 07041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định | 07042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | 07043 |
19 | Sở Tài chính tỉnh Nam Định | 07045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định | 07046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định | 07047 |
22 | Công an tỉnh Nam Định | 07049 |
23 | Sở Nội vụ tỉnh Nam Định | 07051 |
24 | Sở Tư pháp tỉnh Nam Định | 07052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định | 07053 |
26 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định | 07054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định | 07055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định | 07056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định | 07057 |
30 | Sở Xây dựng tỉnh Nam Định | 07058 |
31 | Sở Y tế tỉnh Nam Định | 07060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định | 07061 |
33 | Ban Dân tộc tỉnh Nam Định | 07062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nam Định | 07063 |
35 | Thanh tra tỉnh Nam Định | 07064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Nam Định | 07065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Nam Định | 07066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Nam Định | 07067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định | 07070 |
40 | Cục Thuế tỉnh Nam Định | 07078 |
41 | Cục Hải quan tỉnh Nam Định | 07079 |
42 | Cục Thống kê tỉnh Nam Định | 07080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Nam Định | 07081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định | 07085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Nam Định | 07086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Nam Định | 07087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh Nam Định | 07088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh Nam Định | 07089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định | 07090 |
50 | Tỉnh Đoàn tỉnh Nam Định | 07091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định | 07092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Nam Định | 07093 |
53 | Bưu cục Trung tâm thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07100 |
54 | Thành ủy thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07101 |
55 | Hội đồng nhân dân thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07102 |
56 | Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07103 |
57 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07104 |
58 | Phường Bà Triệu thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07106 |
59 | Phường Quang Trung thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07107 |
60 | Phường Nguyễn Du thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07108 |
61 | Phường Vị Hoàng thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07109 |
62 | Phường Vị Xuyên thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07110 |
63 | Phường Trần Tế Xương thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07111 |
64 | Phường Hạ Long thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07112 |
65 | Phường Lộc Hạ thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07113 |
66 | Phường Thống Nhất thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07114 |
67 | Phường Lộc Vượng thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07115 |
68 | Phường Cửa Bắc thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07116 |
69 | Phường Lộc Hoà thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07117 |
70 | Xã Mỹ Xá thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07118 |
71 | Phường Trường Thi thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07119 |
72 | Xã Lộc An thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07120 |
73 | Phường Trần Quang Khải thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07121 |
74 | Phường Trần Đăng Ninh thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07122 |
75 | Phường Văn Miếu thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07123 |
76 | Phường Năng Tĩnh thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07124 |
77 | Xã Nam Vân thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07125 |
78 | Xã Nam Phong thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07126 |
79 | Phường Cửa Nam thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07127 |
80 | Phường Phan Đình Phùng thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07128 |
81 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07129 |
82 | Phường Ngô Quyền thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07130 |
83 | Bưu cục phát Nam Định thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07150 |
84 | Bưu cục KHL Nam Định thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07151 |
85 | Bưu cục Bà Triệu thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07152 |
86 | Bưu cục Nguyễn Du thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07153 |
87 | Bưu cục Khu 8 thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07154 |
88 | Bưu cục Lộc Hạ thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07155 |
89 | Bưu cục Đường Trường Chinh thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07156 |
90 | Bưu cục Giải Phóng thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07157 |
91 | Bưu cục KCN Hòa Xá thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07158 |
92 | Bưu cục Trường Thi thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07159 |
93 | Bưu cục Nam Định Ga thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07160 |
94 | Bưu cục Nam Vân thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07161 |
95 | Bưu cục Đò Quan thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07162 |
96 | Bưu cục Hệ 1 Nam Định thành phố Nam Định tỉnh Nam Định | 07199 |
97 | Bưu cục Trung tâm huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07200 |
98 | Huyện ủy huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07201 |
99 | Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07202 |
100 | Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07203 |
101 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07204 |
102 | Thị trấn Mỹ Lộc huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07206 |
103 | Xã Mỹ Thắng huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07207 |
104 | Xã Mỹ Trung huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07208 |
105 | Xã Mỹ Tân huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07209 |
106 | Xã Mỹ Phúc huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07210 |
107 | Xã Mỹ Hưng huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07211 |
108 | Xã Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07212 |
109 | Xã Mỹ Thịnh huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07213 |
110 | Xã Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07214 |
111 | Xã Mỹ Hà huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07215 |
112 | Xã Mỹ Tiến huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07216 |
113 | Bưu cục phát Mỹ Lộc huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07225 |
114 | Bưu cục Mỹ Thắng huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07226 |
115 | Bưu cục Chợ Viềng huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07227 |
116 | Bưu cục Đặng Xá huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07228 |
117 | Bưu cục Cầu Họ huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định | 07229 |
118 | Bưu cục Trung tâm huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07250 |
119 | Huyện ủy huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07251 |
120 | Hội đồng nhân dân huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07252 |
121 | Ủy ban nhân dân huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07253 |
122 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07254 |
123 | Thị trấn Gôi huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07256 |
124 | Xã Tam Thanh huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07257 |
125 | Xã Liên Minh huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07258 |
126 | Xã Vĩnh Hào huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07259 |
127 | Xã Đại Thắng huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07260 |
128 | Xã Thành Lợi huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07261 |
129 | Xã Tân Thành huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07262 |
130 | Xã Liên Bảo huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07263 |
131 | Xã Quang Trung huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07264 |
132 | Xã Đại An huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07265 |
133 | Xã Hợp Hưng huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07266 |
134 | Xã Trung Thành huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07267 |
135 | Xã Hiển Khánh huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07268 |
136 | Xã Minh Thuận huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07269 |
137 | Xã Tân Khánh huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07270 |
138 | Xã Cộng Hòa huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07271 |
139 | Xã Minh Tân huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07272 |
140 | Xã Kim Thái huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07273 |
141 | Bưu cục phát Vụ Bản huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07280 |
142 | Bưu cục Trình Xuyên huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07281 |
143 | Bưu cục Chợ Dần huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07282 |
144 | Bưu cục Chợ Lời huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | 07283 |
145 | Bưu cục Trung tâm huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07300 |
146 | Huyện ủy huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07301 |
147 | Hội đồng nhân dân huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07302 |
148 | Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07303 |
149 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07304 |
150 | Thị trấn Lâm huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07306 |
151 | Xã Yên Dương huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07307 |
152 | Xã Yên Mỹ huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07308 |
153 | Xã Yên Minh huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07309 |
154 | Xã Yên Bình huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07310 |
155 | Xã Yên Lợi huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07311 |
156 | Xã Yên Tân huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07312 |
157 | Xã Yên Nghĩa huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07313 |
158 | Xã Yên Trung huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07314 |
159 | Xã Yên Thành huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07315 |
160 | Xã Yên Thọ huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07316 |
161 | Xã Yên Phương huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07317 |
162 | Xã Yên Chính huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07318 |
163 | Xã Yên Phú huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07319 |
164 | Xã Yên Hưng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07320 |
165 | Xã Yên Khánh huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07321 |
166 | Xã Yên Phong huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07322 |
167 | Xã Yên Quang huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07323 |
168 | Xã Yên Hồng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07324 |
169 | Xã Yên Tiến huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07325 |
170 | Xã Yên Bằng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07326 |
171 | Xã Yên Khang huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07327 |
172 | Xã Yên Đồng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07328 |
173 | Xã Yên Trị huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07329 |
174 | Xã Yên Nhân huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07330 |
175 | Xã Yên Cường huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07331 |
176 | Xã Yên Lộc huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07332 |
177 | Xã Yên Phúc huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07333 |
178 | Xã Yên Thắng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07334 |
179 | Xã Yên Ninh huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07335 |
180 | Xã Yên Lương huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07336 |
181 | Xã Yên Xá huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07337 |
182 | Bưu cục phát Ý Yên huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07350 |
183 | Bưu cục Chợ Bo huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07351 |
184 | Bưu cục Cát Đằng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07352 |
185 | Bưu cục Yên Bằng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07353 |
186 | Bưu cục Đống Cao huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07354 |
187 | Bưu cục Yên Cường huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07355 |
188 | Bưu cục Yên Thắng huyện Ý Yên tỉnh Nam Định | 07356 |
189 | Bưu cục Trung tâm huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07400 |
190 | Huyện ủy huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07401 |
191 | Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07402 |
192 | Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07403 |
193 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07404 |
194 | Thị trấn Liễu Đề huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07406 |
195 | Xã Nghĩa Thái huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07407 |
196 | Xã Nghĩa Đồng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07408 |
197 | Xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07409 |
198 | Xã Nghĩa Minh huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07410 |
199 | Xã Hoàng Nam huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07411 |
200 | Xã Nghĩa Châu huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07412 |
201 | Xã Nghĩa Trung huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07413 |
202 | Xã Nghĩa Sơn huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07414 |
203 | Xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07415 |
204 | Xã Nghĩa Phú huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07416 |
205 | Thị trấn Quỹ Nhất huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07417 |
206 | Xã Nghĩa Hùng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07418 |
207 | Xã Nghĩa Hải huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07419 |
208 | Xã Nam Điền huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07420 |
209 | Thị trấn Rạng Đông huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07421 |
210 | Xã Phúc Thắng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07422 |
211 | Xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07423 |
212 | Xã Nghĩa Lợi huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07424 |
213 | Xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07425 |
214 | Xã Nghĩa Thành huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07426 |
215 | Xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07427 |
216 | Xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07428 |
217 | Xã Nghĩa Phong huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07429 |
218 | Xã Nghĩa Hồng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07430 |
219 | Bưu cục phát Nghĩa Hưng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07450 |
220 | Bưu cục Hải Lạng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07451 |
221 | Bưu cục Quỹ Nhất huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07452 |
222 | Bưu cục Rạng Đông huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07453 |
223 | Bưu cục Giáo Lạc huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07454 |
224 | Bưu cục Giáo Phòng huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định | 07455 |
225 | Bưu cục Trung tâm huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07500 |
226 | Huyện ủy huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07501 |
227 | Hội đồng nhân dân huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07502 |
228 | Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07503 |
229 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07504 |
230 | Thị trấn Nam Giang huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07506 |
231 | Xã Nam Hùng huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07507 |
232 | Xã Nam Hoa huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07508 |
233 | Xã Nam Hồng huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07509 |
234 | Xã Tân Thịnh huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07510 |
235 | Xã Nam Thắng huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07511 |
236 | Xã Điền Xá huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07512 |
237 | Xã Nam Mỹ huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07513 |
238 | Xã Nam Toàn huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07514 |
239 | Xã Hồng Quang huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07515 |
240 | Xã Nghĩa An huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07516 |
241 | Xã Nam Cường huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07517 |
242 | Xã Nam Dương huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07518 |
243 | Xã Bình Minh huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07519 |
244 | Xã Nam Tiến huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07520 |
245 | Xã Đồng Sơn huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07521 |
246 | Xã Nam Thái huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07522 |
247 | Xã Nam Hải huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07523 |
248 | Xã Nam Lợi huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07524 |
249 | Xã Nam Thanh huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07525 |
250 | Bưu cục phát Nam Trực huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07550 |
251 | Bưu cục Chợ Yên huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07551 |
252 | Bưu cục Nam Xá huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07552 |
253 | Bưu cục Cầu Vòi huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07553 |
254 | Bưu cục Cổ Giả huyện Nam Trực tỉnh Nam Định | 07554 |
255 | Bưu cục Trung tâm huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07600 |
256 | Huyện ủy huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07601 |
257 | Hội đồng nhân dân huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07602 |
258 | Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07603 |
259 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07604 |
260 | Thị trấn Cổ Lễ huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07606 |
261 | Xã Trung Đông huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07607 |
262 | Xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07608 |
263 | Xã Trực Đạo huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07609 |
264 | Xã Trực Thanh huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07610 |
265 | Xã Trực Nội huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07611 |
266 | Xã Trực Hưng huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07612 |
267 | Xã Trực Mỹ huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07613 |
268 | Xã Trực Khang huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07614 |
269 | Xã Trực Thuận huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07615 |
270 | Xã Trực Hùng huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07616 |
271 | Xã Trực Phú huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07617 |
272 | Xã Trực Cường huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07618 |
273 | Xã Trực Thái huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07619 |
274 | Xã Trực Thắng huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07620 |
275 | Xã Trực Đại huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07621 |
276 | Thị trấn Cát Thành huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07622 |
277 | Xã Việt Hùng huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07623 |
278 | Xã Liêm Hải huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07624 |
279 | Xã Phương Định huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07625 |
280 | Xã Trực Chính huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07626 |
281 | Bưu cục phát Trực Ninh huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07650 |
282 | Bưu cục Chợ Đền huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07651 |
283 | Bưu cục Ninh Cường huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07652 |
284 | Bưu cục Trực Thái huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07653 |
285 | Bưu cục Trực Cát huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07654 |
286 | Bưu cục Liêm Hải huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định | 07655 |
287 | Bưu cục Trung tâm huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07700 |
288 | Huyện ủy huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07701 |
289 | Hội đồng nhân dân huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07702 |
290 | Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07703 |
291 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07704 |
292 | Thị trấn Xuân Trường huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07706 |
293 | Xã Xuân Tiến huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07707 |
294 | Xã Xuân Kiên huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07708 |
295 | Xã Xuân Ninh huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07709 |
296 | Xã Xuân Hòa huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07710 |
297 | Xã Xuân Vinh huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07711 |
298 | Xã Xuân Trung huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07712 |
299 | Xã Xuân Phương huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07713 |
300 | Xã Thọ Nghiệp huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07714 |
301 | Xã Xuân Phú huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07715 |
302 | Xã Xuân Đài huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07716 |
303 | Xã Xuân Tân huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07717 |
304 | Xã Xuân Thành huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07718 |
305 | Xã Xuân Châu huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07719 |
306 | Xã Xuân Thượng huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07720 |
307 | Xã Xuân Hồng huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07721 |
308 | Xã Xuân Ngọc huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07722 |
309 | Xã Xuân Thủy huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07723 |
310 | Xã Xuân Bắc huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07724 |
311 | Xã Xuân Phong huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07725 |
312 | Bưu cục phát Xuân Trường huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07750 |
313 | Bưu cục Xuân Tiến huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07751 |
314 | Bưu cục Lạc Quần huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07752 |
315 | Bưu cục Xuân Đài huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07753 |
316 | Bưu cục Hành Thiện huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07754 |
317 | Bưu cục Xuân Bắc huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định | 07755 |
318 | Bưu cục Trung tâm huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07800 |
319 | Huyện ủy huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07801 |
320 | Hội đồng nhân dân huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07802 |
321 | Ủy ban nhân dân huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07803 |
322 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07804 |
323 | Thị trấn Ngô Đồng huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07806 |
324 | Xã Hoành Sơn huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07807 |
325 | Xã Giao Nhân huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07808 |
326 | Xã Giao Tiến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07809 |
327 | Xã Giao Châu huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07810 |
328 | Xã Giao Yến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07811 |
329 | Xã Giao Tân huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07812 |
330 | Xã Giao Thịnh huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07813 |
331 | Thị trấn Quất Lâm huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07814 |
332 | Xã Giao Phong huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07815 |
333 | Xã Bạch Long huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07816 |
334 | Xã Giao Long huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07817 |
335 | Xã Giao Hải huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07818 |
336 | Xã Giao Hà huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07819 |
337 | Xã Giao Xuân huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07820 |
338 | Xã Giao Lạc huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07821 |
339 | Xã Giao An huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07822 |
340 | Xã Giao Thiện huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07823 |
341 | Xã Giao Hương huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07824 |
342 | Xã Giao Thanh huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07825 |
343 | Xã Hồng Thuận huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07826 |
344 | Xã Bình Hòa huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07827 |
345 | Bưu cục phát Giao Thủy huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07850 |
346 | Bưu cục Hoành Nha huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07851 |
347 | Bưu cục Giao Yến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07852 |
348 | Bưu cục Giao Lâm huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07853 |
349 | Bưu cục Giao Phong huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07854 |
350 | Bưu cục Giao Thanh huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07855 |
351 | Bưu cục Đại Đồng huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | 07856 |
352 | Bưu cục Trung tâm huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07900 |
353 | Huyện ủy huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07901 |
354 | Hội đồng nhân dân huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07902 |
355 | Ủy ban nhân dân huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07903 |
356 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07904 |
357 | Thị trấnYên Định huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07906 |
358 | Xã Hải Thanh huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07907 |
359 | Xã Hải Hà huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07908 |
360 | Xã Hải Phúc huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07909 |
361 | Xã Hải Nam huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07910 |
362 | Xã Hải Vân huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07911 |
363 | Xã Hải Hưng huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07912 |
364 | Xã Hải Bắc huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07913 |
365 | Xã Hải Trung huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07914 |
366 | Xã Hải Anh huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07915 |
367 | Xã Hải Minh huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07916 |
368 | Xã Hải Đường huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07917 |
369 | Xã Hải Phong huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07918 |
370 | Xã Hải Toàn huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07919 |
371 | Xã Hải An huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07920 |
372 | Xã Hải Giang huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07921 |
373 | Xã Hải Ninh huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07922 |
374 | Xã Hải Châu huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07923 |
375 | Thị trấnThịnh Long huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07924 |
376 | Xã Hải Triều huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07925 |
377 | Xã Hải Hòa huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07926 |
378 | Xã Hải Phú huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07927 |
379 | Xã Hải Cường huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07928 |
380 | Xã Hải Xuân huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07929 |
381 | Xã Hải Chính huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07930 |
382 | Thị trấnCồn huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07931 |
383 | Xã Hải Sơn huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07932 |
384 | Xã Hải Tân huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07933 |
385 | Xã Hải Tây huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07934 |
386 | Xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07935 |
387 | Xã Hải Đông huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07936 |
388 | Xã Hải Quang huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07937 |
389 | Xã Hải Lộc huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07938 |
390 | Xã Hải Phương huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07939 |
391 | Xã Hải Long huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07940 |
392 | Bưu cục phát Hải Hậu huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07950 |
393 | Bưu cục Hải Hà huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07951 |
394 | Bưu cục Hải Hùng huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07952 |
395 | Bưu cục Thượng Trại huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07953 |
396 | Bưu cục Hải Thịnh huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07954 |
397 | Bưu cục Chợ Cồn huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định | 07955 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Nam Định. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.