Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bạc Liêu mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bạc Liêu | 97000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bạc Liêu | 97009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bạc Liêu | 97010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bạc Liêu | 97011 |
10 | Báo Bạc Liêu | 97016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 97021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu | 97030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 97035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 97036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | 97040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu | 97041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu | 97042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu | 97043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Bạc Liêu | 97044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu | 97045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu | 97046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu | 97047 |
23 | Công an tỉnh Bạc Liêu | 97049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu | 97051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu | 97052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu | 97053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu | 97054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu | 97055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu | 97056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu | 97057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu | 97058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu | 97060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu | 97061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu | 97062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bạc Liêu | 97063 |
36 | Thanh tra tỉnh Bạc Liêu | 97064 |
37 | Trường chính trị Châu Văn Đặng tỉnh Bạc Liêu | 97065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bạc Liêu | 97066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bạc Liêu | 97067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu | 97070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu | 97078 |
42 | Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu | 97080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bạc Liêu | 97081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bạc Liêu | 97085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bạc Liêu | 97086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu | 97087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bạc Liêu | 97088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh Bạc Liêu | 97089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bạc Liêu | 97090 |
50 | Tỉnh đoàn tỉnh Bạc Liêu | 97091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bạc Liêu | 97092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bạc Liêu | 97093 |
53 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97100 |
54 | Thành ủy thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97101 |
55 | Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97102 |
56 | Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97103 |
57 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97104 |
58 | Phường 3 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97106 |
59 | Phường 1 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97107 |
60 | Phường 7 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97108 |
61 | Phường 8 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97109 |
62 | Phường 2 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97110 |
63 | Phường 5 thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97111 |
64 | Xã Vĩnh Trạch thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97112 |
65 | Xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97113 |
66 | Xã Hiệp Thành thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97114 |
67 | Phường Nhà Mát thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97115 |
68 | Bưu cục phát Bạc Liêu thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97150 |
69 | Bưu cục Trà Kha thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97151 |
70 | Bưu cục Nhà Mát thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97152 |
71 | Bưu cục Hiệp Thành thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97153 |
72 | Bưu cục Hệ 1 Bạc Liêu thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu | 97199 |
73 | Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97200 |
74 | Huyện ủy huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97201 |
75 | Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97202 |
76 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97203 |
77 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97204 |
78 | Xã Châu Thới huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97206 |
79 | Xã Long Thạnh huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97207 |
80 | Thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97208 |
81 | Xã Hưng Hội huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97209 |
82 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97210 |
83 | Xã Châu Hưng A huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97211 |
84 | Xã Vĩnh Hưng A huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97212 |
85 | Xã Vĩnh Hưng huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97213 |
86 | Bưu cục phát Vĩnh Lợi huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97250 |
87 | Bưu cục Cầu Sập huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97251 |
88 | Bưu cục Cái Dầy huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97252 |
89 | Bưu cục Gia Hội huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97253 |
90 | Bưu cục Vĩnh Hưng huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu | 97254 |
91 | Bưu cục Trung tâm huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97300 |
92 | Huyện ủy huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97301 |
93 | Hội đồng nhân dân huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97302 |
94 | Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97303 |
95 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97304 |
96 | Thị trấn Ngan Dừa huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97306 |
97 | Xã Vĩnh Lộc huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97307 |
98 | Xã Vĩnh Lộc A huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97308 |
99 | Xã Ninh Thạnh Lợi A huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97309 |
100 | Xã Ninh Thạnh Lợi huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97310 |
101 | Xã Lộc Ninh huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97311 |
102 | Xã Ninh Hòa huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97312 |
103 | Xã Ninh Quới huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97313 |
104 | Xã Ninh Quới A huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97314 |
105 | Bưu cục phát Hồng Dân huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97350 |
106 | Bưu cục Cầu Đỏ huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97351 |
107 | Bưu cục Ninh Quới huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu | 97352 |
108 | Bưu cục Trung tâm huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97400 |
109 | Huyện ủy huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97401 |
110 | Hội đồng nhân dân huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97402 |
111 | Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97403 |
112 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97404 |
113 | Thị trấn Phước Long huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97406 |
114 | Xã Phước Long huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97407 |
115 | Xã Phong Thạnh Tây A huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97408 |
116 | Xã Phong Thạnh Tây B huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97409 |
117 | Xã Vĩnh Phú Tây huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97410 |
118 | Xã Vĩnh Thanh huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97411 |
119 | Xã Hưng Phú huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97412 |
120 | Xã Vĩnh Phú Đông huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97413 |
121 | Bưu cục phát Phước Long huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97450 |
122 | Bưu cục Phó Sinh huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97451 |
123 | Bưu cục Chủ Chí huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97452 |
124 | Bưu cục Trưởng Tòa huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97453 |
125 | Bưu cục Rọc Lá huyện Phước Long tỉnh Bạc Liêu | 97454 |
126 | Bưu cục Trung tâm thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97500 |
127 | Thị ủy thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97501 |
128 | Hội đồng nhân dân thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97502 |
129 | Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97503 |
130 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97504 |
131 | Phường 1 thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97506 |
132 | Phường Hộ Phòng thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97507 |
133 | Phường Láng Tròn thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97508 |
134 | Xã Phong Thạnh Đông thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97509 |
135 | Xã Phong Tân thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97510 |
136 | Xã Phong Thạnh thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97511 |
137 | Xã Phong Thạnh A thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97512 |
138 | Xã Tân Phong thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97513 |
139 | thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97514 |
140 | Xã Tân Thạnh thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97515 |
141 | Bưu cục phát Giá Rai thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97550 |
142 | Bưu cục Hộ Phòng thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97551 |
143 | Bưu cục Láng Tròn thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97552 |
144 | Bưu cục Khúc Tréo thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97553 |
145 | Bưu cục Cây Gừa thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97554 |
146 | Bưu cục Láng Trâm thị xã Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 97555 |
147 | Bưu cục Trung tâm huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97600 |
148 | Huyện ủy huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97601 |
149 | Hội đồng nhân dân huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97602 |
150 | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97603 |
151 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97604 |
152 | Thị trấn Gành Hào huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97606 |
153 | Xã Long Điền Tây huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97607 |
154 | Xã Điền Hải huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97608 |
155 | Xã Long Điền Đông huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97609 |
156 | Xã Long Điền Đông A huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97610 |
157 | Xã Long Điền huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97611 |
158 | Xã An Trạch A huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97612 |
159 | Xã An Trạch huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97613 |
160 | Xã Định Thành huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97614 |
161 | Xã Định Thành A huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97615 |
162 | Xã An Phúc huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97616 |
163 | Bưu cục phát Đông Hải huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97650 |
164 | Bưu cục Kinh Tư huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97651 |
165 | Bưu cục Cây Giang huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu | 97652 |
166 | Bưu cục Trung tâm huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97700 |
167 | Huyện ủy huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97701 |
168 | Hội đồng nhân dân huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97702 |
169 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97703 |
170 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97704 |
171 | Thị trấn Hòa Bình huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97706 |
172 | Xã Minh Diệu huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97707 |
173 | Xã Vĩnh Bình huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97708 |
174 | Xã Vĩnh Mỹ B huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97709 |
175 | Xã Vĩnh Mỹ A huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97710 |
176 | Xã Vĩnh Thịnh huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97711 |
177 | Xã Vĩnh Hậu huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97712 |
178 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97713 |
179 | Bưu cục phát Hòa Bình huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97750 |
180 | Bưu cục Bàu Xàng huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97751 |
181 | Bưu cục Cầu Số 2 huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97752 |
182 | Bưu cục Cái Cùng huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97753 |
183 | Bưu cục Vĩnh Mới huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu | 97754 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Bạc Liêu. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.