Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Tiền Giang mới nhất
Bưu cục Trung tâm tỉnh Tiền Giang | 84000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84005 |
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Tiền Giang | 84009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang | 84010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Tiền Giang | 84011 |
Báo Ấp Bắc | 84016 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang | 84030 |
Tòa án nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84036 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX | 84037 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | 84040 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang | 84041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang | 84042 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang | 84043 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang | 84044 |
Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang | 84045 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang | 84046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang | 84047 |
Công an tỉnh Tiền Giang | 84049 |
Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang | 84051 |
Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang | 84052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang | 84053 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang | 84054 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang | 84055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang | 84056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang | 84057 |
Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang | 84058 |
Sở Y tế tỉnh Tiền Giang | 84060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang | 84061 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang | 84063 |
Thanh tra tỉnh Tiền Giang | 84064 |
Trường chính trị tỉnh Tiền Giang | 84065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Tiền Giang | 84066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tiền Giang | 84067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang | 84070 |
Cục Thuế tỉnh Tiền Giang | 84078 |
Chi cục Hải quan tỉnh Tiền Giang | 84079 |
Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang | 84080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Tiền Giang | 84081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang | 84085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tiền Giang | 84086 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tiền Giang | 84087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Tiền Giang | 84088 |
Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang | 84089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tiền Giang | 84090 |
Tỉnh Đoàn tỉnh Tiền Giang | 84091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Tiền Giang | 84092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Tiền Giang | 84093 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84100 |
Thành ủy thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84101 |
Hội đồng nhân dân thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84102 |
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84104 |
Phường 7 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84106 |
Phường 3 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84107 |
Phường 2 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84108 |
Phường 8 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84109 |
Phường 9 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84110 |
Xã Tân Mỹ Chánh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84111 |
Xã Mỹ Phong thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84112 |
Xã Đạo Thạnh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84113 |
Phường 4 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84114 |
Phường 5 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84115 |
Phường 10 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84116 |
Xã Phước Thạnh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84117 |
Xã Trung An thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84118 |
Phường 6 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84119 |
Phường 1 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84120 |
Phường Tân Long thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84121 |
Xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84122 |
Bưu cục phát Mỹ Tho thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84150 |
Bưu cục Kinh Doanh Tiếp Thị thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84151 |
Bưu cục Mỹ Tho 2 thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84152 |
Bưu cục Tân Mỹ Chánh thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84153 |
Bưu cục Yersin thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84154 |
Bưu cục Trung Lương thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84155 |
Bưu cục Bình Đức thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84156 |
Bưu cục Hệ 1 Tiền Giang thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang | 84199 |
Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84200 |
Huyện ủy huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84201 |
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84202 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84204 |
Xã Phú Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84206 |
Xã Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84207 |
Xã Phú Tân huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84208 |
Xã Tân Phú huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84209 |
Xã Tân Thới huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84210 |
Xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84211 |
Bưu cục phát Tân Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84250 |
Bưu cục Phú Thạnh huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84251 |
Bưu cục Phú Đông huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84252 |
Bưu cục Tân Phú huyện Tân Phú Đông tỉnh Tiền Giang | 84253 |
Bưu cục Trung tâm thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84300 |
Thị ủy thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84301 |
Hội đồng nhân dân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84302 |
Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84304 |
Phường 2 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84306 |
Phường 3 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84307 |
Xã Long Thuận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84308 |
Xã Long Hưng thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84309 |
Xã Tân Trung thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84310 |
Xã Bình Đông thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84311 |
Xã Bình Xuân thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84312 |
Xã Long Chánh thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84313 |
Phường 4 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84314 |
Phường 1 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84315 |
Phường 5 thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84316 |
Xã Long Hòa thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84317 |
Bưu cục phát Gò Công thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang | 84325 |
Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84350 |
Huyện ủy huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84351 |
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84352 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84353 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84354 |
Thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84356 |
Xã Tăng Hoà huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84357 |
Xã Tân Thành huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84358 |
Xã Tân Điền huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84359 |
Thị trấn Vàm Láng huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84360 |
Xã Kiểng Phước huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84361 |
Xã Gia Thuận huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84362 |
Xã Tân Phước huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84363 |
Xã Tân Tây huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84364 |
Xã Tân Đông huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84365 |
Xã Bình Ân huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84366 |
Xã Bình Nghị huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84367 |
Xã Phước Trung huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84368 |
Bưu cục phát Gò Công Đông huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84375 |
Bưu cục Tân Thành huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84376 |
Bưu cục Tân Tây huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84377 |
Bưu cục Vàm Láng huyện Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang | 84378 |
Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84400 |
Huyện ủy huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84401 |
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84402 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84404 |
Thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84406 |
Xã Thạnh Trị huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84407 |
Xã Yên Luông huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84408 |
Xã Thành Công huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84409 |
Xã Bình Phú huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84410 |
Xã Đồng Sơn huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84411 |
Xã Bình Nhì huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84412 |
Xã Đồng Thạnh huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84413 |
Xã Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84414 |
Xã Vĩnh Hựu huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84415 |
Xã Long Vĩnh huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84416 |
Xã Long Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84417 |
Xã Bình Tân huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84418 |
Bưu cục phát Gò Công Tây huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84450 |
Bưu cục Đồng Sơn huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84451 |
Bưu cục Long Bình huyện Gò Công Tây tỉnh Tiền Giang | 84452 |
Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84500 |
Huyện ủy huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84501 |
Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84502 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84504 |
Thị trấn Chợ Gạo huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84506 |
Xã Bình Phan huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84507 |
Xã Bình Phục Nhứt huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84508 |
Xã Quơn Long huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84509 |
Xã Tân Thuận Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84510 |
Xã Long Bình Điền huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84511 |
Xã Xuân Đông huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84512 |
Xã Hòa Định huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84513 |
Xã An Thạnh Thủy huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84514 |
Xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84515 |
Xã Đăng Hưng Phước huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84516 |
Xã Thanh Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84517 |
Xã Tân Bình Thạnh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84518 |
Xã Trung Hòa huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84519 |
Xã Mỹ Tịnh An huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84520 |
Xã Hòa Tịnh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84521 |
Xã Phú Kiết huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84522 |
Xã Lương Hòa Lạc huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84523 |
Xã Song Bình huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84524 |
Bưu cục phát Chợ Gạo huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84550 |
Bưu cục Bến Tranh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84551 |
Bưu cục Thủ Khoa Huân huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang | 84552 |
Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84600 |
Huyện ủy huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84601 |
Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84602 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84604 |
Thị trấn Tân Hiệp huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84606 |
Xã Tân Lý Tây huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84607 |
Xã Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84608 |
Xã Tân Hội Đông huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84609 |
Xã Tân Lý Đông huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84610 |
Xã Long An huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84611 |
Xã Thân Cửu Nghĩa huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84612 |
Xã Tam Hiệp huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84613 |
Xã Long Định huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84614 |
Xã Nhị Bình huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84615 |
Xã Điềm Hy huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84616 |
Xã Dưỡng Điềm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84617 |
Xã Hữu Đạo huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84618 |
Xã Bình Trưng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84619 |
Xã Đông Hòa huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84620 |
Xã Long Hưng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84621 |
Xã Thạnh Phú huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84622 |
Xã Bình Đức huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84623 |
Xã Song Thuận huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84624 |
Xã Vĩnh Kim huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84625 |
Xã Bàn Long huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84626 |
Xã Kim Sơn huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84627 |
Xã Phú Phong huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84628 |
Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84650 |
Bưu cục Dưỡng Điềm huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84651 |
Bưu cục KCN Tân Hương huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84652 |
Bưu cục Long Định huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84653 |
Bưu cục Vĩnh Kim huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 84654 |
Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84700 |
Huyện ủy huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84701 |
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84702 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84704 |
Thị trấn Mỹ Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84706 |
Xã Phước Lập huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84707 |
Xã Tân Lập 1 huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84708 |
Xã Tân Lập 2 huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84709 |
Xã Tân Hòa Thành huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84710 |
Xã Phú Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84711 |
Xã Hưng Thạnh huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84712 |
Xã Tân Hòa Đông huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84713 |
Xã Thạnh Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84714 |
Xã Thạnh Tân huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84715 |
Xã Thạnh Hoà huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84716 |
Xã Tân Hòa Tây huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84717 |
Xã Mỹ Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84718 |
Bưu cục phát Tân Phước huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84750 |
Bưu cục Phú Mỹ huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang | 84751 |
Bưu cục Trung tâm huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84800 |
Huyện ủy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84801 |
Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84802 |
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84804 |
Xã Bình Phú huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84806 |
Xã Mỹ Thành Bắc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84807 |
Xã Phú Cường huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84808 |
Xã Mỹ Thành Nam huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84809 |
Xã Phú Nhuận huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84810 |
Xã Thạnh Lộc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84811 |
Xã Cẩm Sơn huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84812 |
Xã Phú An huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84813 |
Xã Mỹ Long huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84814 |
Xã Long Tiên huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84815 |
Xã Hiệp Đức huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84816 |
Xã Long Trung huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84817 |
Xã Hội Xuân huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84818 |
Xã Tân Phong huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84819 |
Xã Tam Bình huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84820 |
Xã Ngũ Hiệp huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84821 |
Bưu cục phát Cai Lậy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84830 |
Bưu cục Nhị Quý huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84831 |
Bưu cục Mỹ Phước Tây huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84832 |
Bưu cục Bình Phú huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84833 |
Bưu cục Ba Dừa huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84834 |
Bưu cục trung tâm thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84850 |
Thị ủy thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84851 |
Hội đồng nhân dân thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84852 |
Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84853 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84854 |
Phường 1 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84856 |
Phường 4 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84857 |
Phường 3 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84858 |
Phường Nhị Mỹ thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84859 |
Xã Tân Hội thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84860 |
Xã Tân Phú thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84861 |
Xã Mỹ Hạnh Đông thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84862 |
Xã Mỹ Hạnh Trung thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84863 |
Xã Mỹ Phước Tây thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84864 |
Xã Tân Bình thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84865 |
Phường 2 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84866 |
Xã Thanh Hòa thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84867 |
Xã Long Khánh thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84868 |
Phường 5 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84869 |
Xã Phú Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84870 |
Xã Nhị Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84871 |
Bưu cục phát Cai Lậy thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84880 |
Bưu cục Nhị Quý thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84881 |
Bưu cục Mỹ Phước Tây thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84882 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Phú 1 thị xã Cai Lậy tỉnh Tiền Giang | 84883 |
Bưu cục Trung tâm huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84900 |
Huyện ủy huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84901 |
Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84902 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84904 |
Thị trấn Cái Bè huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84906 |
Xã Đông Hòa Hiệp huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84907 |
Xã An Cư huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84908 |
Xã Hậu Thành huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84909 |
Xã Hậu Mỹ Phú huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84910 |
Xã Mỹ Hội huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84911 |
Xã Hậu Mỹ Trinh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84912 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84913 |
Xã Hậu Mỹ Bắc B huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84914 |
Xã Mỹ Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84915 |
Xã Mỹ Lợi B huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84916 |
Xã Mỹ Tân huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84917 |
Xã Thiện Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84918 |
Xã Thiện Trí huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84919 |
Xã Mỹ Đức Đông huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84920 |
Xã Mỹ Đức Tây huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84921 |
Xã Mỹ Lợi A huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84922 |
Xã An Thái Đông huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84923 |
Xã An Thái Trung huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84924 |
Xã Tân Hưng huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84925 |
Xã Tân Thanh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84926 |
Xã An Hữu huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84927 |
Xã Hòa Hưng huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84928 |
Xã Mỹ Lương huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84929 |
Xã Hòa Khánh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84930 |
Bưu cục phát Cái Bè huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84950 |
Bưu cục An Hữu huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84951 |
Bưu cục Hòa Khánh huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84952 |
Bưu cục Mỹ Đức Tây huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84953 |
Bưu cục Thiên Hộ huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang | 84954 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Tiền Giang. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.