Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Lạng Sơn mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Lạng Sơn | 25000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Lạng Sơn | 25009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Lạng Sơn | 25010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Lạng Sơn | 25011 |
10 | Báo Lạng Sơn | 25016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lạng Sơn | 25030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn | 25041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn | 25042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn | 25043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn | 25044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn | 25045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn | 25046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn | 25047 |
23 | Công an tỉnh Lạng Sơn | 25049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn | 25051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn | 25052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn | 25053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | 25054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | 25055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | 25056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn | 25057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 25058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn | 25060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lạng Sơn | 25061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn | 25062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lạng Sơn | 25063 |
36 | Thanh tra tỉnh Lạng Sơn | 25064 |
37 | Trường chính trị tỉnh Lạng Sơn | 25065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | 25066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Lạng Sơn | 25067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn | 25070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Lạng Sơn | 25078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn | 25079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn | 25080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn | 25081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn | 25085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Lạng Sơn | 25086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn | 25087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lạng Sơn | 25088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Lạng Sơn | 25089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Lạng Sơn | 25090 |
51 | Tỉnh Đoàn tỉnh Lạng Sơn | 25091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lạng Sơn | 25092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Lạng Sơn | 25093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25100 |
55 | Thành ủy thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25104 |
59 | Phường Vĩnh Trại thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25106 |
60 | Phường Đông Kinh thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25107 |
61 | Phường Hoàng Văn Thụ thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25108 |
62 | Xã Hoàng Đồng thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25109 |
63 | Phường Tam Thanh thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25110 |
64 | Phường Chi Lăng thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25111 |
65 | Xã Quảng Lạc thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25112 |
66 | Xã Mai Pha thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25113 |
67 | Bưu cục phát Lạng Sơn thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25130 |
68 | Bưu cục Kỳ Lừa thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25131 |
69 | Bưu cục Cửa Đông thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25132 |
70 | Bưu cục Hệ 1 Lạng Sơn thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25149 |
71 | Bưu cục Trung tâm huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25150 |
72 | Huyện ủy huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25151 |
73 | Hội đồng nhân dân huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25152 |
74 | Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25153 |
75 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25154 |
76 | Thị trấn Cao Lộc huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25156 |
77 | Xã Hợp Thành huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25157 |
78 | Xã Hòa Cư huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25158 |
79 | Xã Hải Yến huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25159 |
80 | Xã Cao Lâu huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25160 |
81 | Xã Lộc Yên huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25161 |
82 | Xã Thanh Loà huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25162 |
83 | Xã Bảo Lâm huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25163 |
84 | Thị trấn Đồng Đăng huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25164 |
85 | Xã Thạch Đạn huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25165 |
86 | Xã Thụy Hùng huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25166 |
87 | Xã Phú Xá huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25167 |
88 | Xã Hồng Phong huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25168 |
89 | Xã Bình Trung huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25169 |
90 | Xã Song Giáp huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25170 |
91 | Xã Xuân Long huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25171 |
92 | Xã Tân Thành huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25172 |
93 | Xã Yên Trạch huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25173 |
94 | Xã Tân Liên huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25174 |
95 | Xã Gia Cát huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25175 |
96 | Xã Công Sơn huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25176 |
97 | Xã Mẫu Sơn huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25177 |
98 | Xã Xuất Lễ huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25178 |
99 | Bưu cục phát Cao Lộc huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25185 |
100 | Bưu cục KCN Hợp Thành huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25186 |
101 | Bưu cục Cổng Trắng huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25187 |
102 | Bưu cục Hữu Nghị huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25188 |
103 | Bưu cục Gia Cát huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn | 25189 |
104 | Bưu cục Trung tâm huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25200 |
105 | Huyện ủy huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25201 |
106 | Hội đồng nhân dân huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25202 |
107 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25203 |
108 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25204 |
109 | Thị trấn Na Sầm huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25206 |
110 | Xã An Hùng huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25207 |
111 | Xã Thanh Long huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25208 |
112 | Xã Thụy Hùng huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25209 |
113 | Xã Trùng Khánh huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25210 |
114 | Xã Tân Việt huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25211 |
115 | Xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25212 |
116 | Xã Bắc La huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25213 |
117 | Xã Hội Hoan huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25214 |
118 | Xã Nam La huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25215 |
119 | Xã Gia Miễn huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25216 |
120 | Xã Tân Tác huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25217 |
121 | Xã Tân Lang huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25218 |
122 | Xã Thành Hòa huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25219 |
123 | Xã Hoàng Việt huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25220 |
124 | Xã Hồng Thái huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25221 |
125 | Xã Nhạc Kỳ huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25222 |
126 | Xã Hoàng Văn Thụ huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25223 |
127 | Xã Tân Mỹ huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25224 |
128 | Xã Tân Thanh huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25225 |
129 | Bưu cục phát Văn Lãng huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25250 |
130 | Bưu cục Tân Thanh huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | 25251 |
131 | Bưu cục Trung tâm huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25300 |
132 | Huyện ủy huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25301 |
133 | Hội đồng nhân dân huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25302 |
134 | Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25303 |
135 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25304 |
136 | Thị trấn Thất Khê huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25306 |
137 | Xã Đại Đồng huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25307 |
138 | Xã Đội Cấn huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25308 |
139 | Xã Quốc Khánh huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25309 |
140 | Xã Tri Phương huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25310 |
141 | Xã Chí Minh huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25311 |
142 | Xã Vĩnh Tiến huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25312 |
143 | Xã Khánh Long huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25313 |
144 | Xã Đoàn Kết huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25314 |
145 | Xã Cao Minh huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25315 |
146 | Xã Tân Yên huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25316 |
147 | Xã Tân Tiến huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25317 |
148 | Xã Kim Đồng huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25318 |
149 | Xã Chi Lăng huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25319 |
150 | Xã Đề Thám huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25320 |
151 | Xã Bắc Ái huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25321 |
152 | Xã Hùng Sơn huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25322 |
153 | Xã Kháng Chiến huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25323 |
154 | Xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25324 |
155 | Xã Quốc Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25325 |
156 | Xã Đào Viên huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25326 |
157 | Xã Trung Thành huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25327 |
158 | Xã Tân Minh huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25328 |
159 | Bưu cục phát Tràng Định huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25350 |
160 | Bưu cục Quốc Khánh huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25351 |
161 | Bưu cục Bình Độ huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn | 25352 |
162 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25400 |
163 | Huyện ủy huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25401 |
164 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25402 |
165 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25403 |
166 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25404 |
167 | Thị trấn Bình Gia huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25406 |
168 | Xã Tô Hiệu huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25407 |
169 | Xã Minh Khai huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25408 |
170 | Xã Hồng Phong huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25409 |
171 | Xã Hoa Thám huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25410 |
172 | Xã Hưng Đạo huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25411 |
173 | Xã Vĩnh Yên huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25412 |
174 | Xã Quý Hòa huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25413 |
175 | Xã Yên Lỗ huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25414 |
176 | Xã Quang Trung huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25415 |
177 | Xã Thiện Thuật huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25416 |
178 | Xã Thiện Hòa huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25417 |
179 | Xã Thiện Long huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25418 |
180 | Xã Tân Hòa huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25419 |
181 | Xã Hòa Bình huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25420 |
182 | Xã Mông Ân huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25421 |
183 | Xã Hoàng Văn Thụ huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25422 |
184 | Xã Tân Văn huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25423 |
185 | Xã Hồng Thái huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25424 |
186 | Xã Bình La huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25425 |
187 | Bưu cục phát Bình Gia huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25430 |
188 | Bưu cục Bình Gia Phố huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25431 |
189 | Bưu cục Văn Mịch huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25432 |
190 | Bưu cục Pác Khuông huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | 25433 |
191 | Bưu cục Trung tâm huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25450 |
192 | Huyện ủy huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25451 |
193 | Hội đồng nhân dân huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25452 |
194 | Ủy ban nhân dân huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25453 |
195 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25454 |
196 | Thị trấn Bắc Sơn huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25456 |
197 | Xã Quỳnh Sơn huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25457 |
198 | Xã Long Đống huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25458 |
199 | Xã Vạn Thủy huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25459 |
200 | Xã Đồng Ý huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25460 |
201 | Xã Tân Lập huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25461 |
202 | Xã Vũ Sơn huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25462 |
203 | Xã Tân Tri huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25463 |
204 | Xã Chiến Thắng huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25464 |
205 | Xã Vũ Lễ huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25465 |
206 | Xã Tân Thành huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25466 |
207 | Xã Nhất Tiến huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25467 |
208 | Xã Nhất Hòa huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25468 |
209 | Xã Tân Hương huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25469 |
210 | Xã Vũ Lăng huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25470 |
211 | Xã Chiêu Vũ huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25471 |
212 | Xã Hữu Vĩnh huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25472 |
213 | Xã Bắc Sơn huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25473 |
214 | Xã Hưng Vũ huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25474 |
215 | Xã Trấn Yên huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25475 |
216 | Bưu cục phát Bắc Sơn huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25485 |
217 | Bưu cục Ngả Hai huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25486 |
218 | Bưu cục Mỏ Nhài huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn | 25487 |
219 | Bưu cục Trung tâm huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25500 |
220 | Huyện ủy huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25501 |
221 | Hội đồng nhân dân huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25502 |
222 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25503 |
223 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25504 |
224 | Thị trấn Văn Quan huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25506 |
225 | Xã Vĩnh Lại huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25507 |
226 | Xã Song Giang huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25508 |
227 | Xã Trấn Ninh huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25509 |
228 | Xã Phú Mỹ huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25510 |
229 | Xã Việt Yên huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25511 |
230 | Xã Vân Mộng huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25512 |
231 | Xã Hòa Bình huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25513 |
232 | Xã Tú Xuyên huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25514 |
233 | Xã Lương Năng huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25515 |
234 | Xã Tri Lễ huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25516 |
235 | Xã Hữu Lễ huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25517 |
236 | Xã Yên Phúc huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25518 |
237 | Xã Bình Phúc huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25519 |
238 | Xã Xuân Mai huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25520 |
239 | Xã Tràng Sơn huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25521 |
240 | Xã Tràng Phái huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25522 |
241 | Xã Tân Đoàn huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25523 |
242 | Xã Tràng Các huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25524 |
243 | Xã Đồng Giáp huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25525 |
244 | Xã Khánh Khê huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25526 |
245 | Xã Chu Túc huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25527 |
246 | Xã Đại An huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25528 |
247 | Xã Văn An huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25529 |
248 | Bưu cục phát Văn Quan huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25550 |
249 | Bưu cục Chợ Bãi huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25551 |
250 | Bưu cục Văn An huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn | 25552 |
251 | Bưu cục Trung tâm huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25600 |
252 | Huyện ủy huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25601 |
253 | Hội đồng nhân dân huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25602 |
254 | Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25603 |
255 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25604 |
256 | Thị trấn Hữu Lũng huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25606 |
257 | Xã Đồng Tân huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25607 |
258 | Xã Cai Kinh huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25608 |
259 | Xã Yên Sơn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25609 |
260 | Xã Hữu Liên huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25610 |
261 | Xã Yên Thịnh huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25611 |
262 | Xã Hòa Bình huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25612 |
263 | Xã Yên Bình huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25613 |
264 | Xã Quyết Thắng huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25614 |
265 | Xã Thiện Kỵ huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25615 |
266 | Xã Tân Lập huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25616 |
267 | Xã Thanh Sơn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25617 |
268 | Xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25618 |
269 | Xã Vân Nham huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25619 |
270 | Xã Đô Lương huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25620 |
271 | Xã Minh Tiến huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25621 |
272 | Xã Yên Vượng huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25622 |
273 | Xã Nhật Tiến huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25623 |
274 | Xã Minh Sơn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25624 |
275 | Xã Sơn Hà huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25625 |
276 | Xã Minh Hòa huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25626 |
277 | Xã Hồ Sơn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25627 |
278 | Xã Hòa Thắng huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25628 |
279 | Xã Tân Thành huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25629 |
280 | Xã Hòa Sơn huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25630 |
281 | Xã Hòa Lạc huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25631 |
282 | Bưu cục phát Hữu Lũng huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25650 |
283 | Bưu cục Vân Nham huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25651 |
284 | Bưu cục Bến Lường huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn | 25652 |
285 | Bưu cục Trung tâm huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25700 |
286 | Huyện ủy huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25701 |
287 | Hội đồng nhân dân huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25702 |
288 | Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25703 |
289 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25704 |
290 | Thị trấn Đồng Mỏ huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25706 |
291 | Xã Mai Sao huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25707 |
292 | Xã Thượng Cường huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25708 |
293 | Xã Gia Lộc huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25709 |
294 | Xã Bằng Hữu huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25710 |
295 | Xã Bằng Mạc huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25711 |
296 | Xã Vạn Linh huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25712 |
297 | Xã Y Tịch huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25713 |
298 | Thị trấn Chi Lăng huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25714 |
299 | Xã Chi Lăng huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25715 |
300 | Xã Hòa Bình huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25716 |
301 | Xã Quang Lang huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25717 |
302 | Xã Quan Sơn huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25718 |
303 | Xã Nhân Lý huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25719 |
304 | Xã Lâm Sơn huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25720 |
305 | Xã Hữu Kiên huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25721 |
306 | Xã Liên Sơn huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25722 |
307 | Xã Bắc Thủy huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25723 |
308 | Xã Vân Thủy huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25724 |
309 | Xã Chiến Thắng huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25725 |
310 | Xã Vân An huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25726 |
311 | Bưu cục phát Chi Lăng huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25750 |
312 | Bưu cục Đồng Bành huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25751 |
313 | Bưu cục Sông Hóa huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 25752 |
314 | Bưu cục Trung tâm huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25800 |
315 | Huyện ủy huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25801 |
316 | Hội đồng nhân dân huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25802 |
317 | Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25803 |
318 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25804 |
319 | Thị trấn Lộc Bình huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25806 |
320 | Xã Hữu Khánh huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25807 |
321 | Xã Yên Khoái huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25808 |
322 | Xã Mẫu Sơn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25809 |
323 | Xã Xuân Lễ huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25810 |
324 | Xã Bằng Khánh huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25811 |
325 | Xã Xuân Mãn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25812 |
326 | Xã Đồng Bục huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25813 |
327 | Xã Lục Thôn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25814 |
328 | Xã Như Khuê huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25815 |
329 | Xã Vân Mộng huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25816 |
330 | Xã Xuân Tình huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25817 |
331 | Xã Hiệp Hạ huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25818 |
332 | Xã Minh Phát huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25819 |
333 | Xã Hữu Lân huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25820 |
334 | Xã Xuân Dương huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25821 |
335 | Xã Ái Quốc huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25822 |
336 | Xã Nam Quan huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25823 |
337 | Xã Đông Quan huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25824 |
338 | Xã Nhượng Bạn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25825 |
339 | Xã Quan Bản huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25826 |
340 | Thị trấn Na Dương huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25827 |
341 | Xã Lợi Bác huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25828 |
342 | Xã Sàn Viên huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25829 |
343 | Xã Tú Đoạn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25830 |
344 | Xã Khuất Xá huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25831 |
345 | Xã Tĩnh Bắc huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25832 |
346 | Xã Tam Gia huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25833 |
347 | Xã Tú Mịch huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25834 |
348 | Bưu cục phát Lộc Bình huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25850 |
349 | Bưu cục Na Dương huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | 25851 |
350 | Bưu cục Trung tâm huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25900 |
351 | Huyện ủy huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25901 |
352 | Hội đồng nhân dân huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25902 |
353 | Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25903 |
354 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25904 |
355 | Thị trấn Đình Lập huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25906 |
356 | Xã Kiên Mộc huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25907 |
357 | Xã Bắc Xa huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25908 |
358 | Xã Bính Xá huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25909 |
359 | Xã Đình Lập huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25910 |
360 | Xã Thái Bình huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25911 |
361 | Thị trấn Nông Trường Thái Bình huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25912 |
362 | Xã Cường Lợi huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25913 |
363 | Xã Lâm Ca huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25914 |
364 | Xã Đồng Thắng huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25915 |
365 | Xã Bắc Lãng huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25916 |
366 | Xã Châu Sơn huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25917 |
367 | Bưu cục phát Đình Lập huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25950 |
368 | Bưu cục Lâm Thái huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn | 25951 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Lạng Sơn. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.