Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Thái Nguyên mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Thái Nguyên | 24000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thái Nguyên | 24009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thái Nguyên | 24010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thái Nguyên | 24011 |
10 | Báo Thái Nguyên | 24016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên | 24030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực X tỉnh Thái Nguyên | 24037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 24040 |
17 | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên | 24041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên | 24042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên | 24043 |
20 | Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên | 24044 |
21 | Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên | 24045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | 24046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên | 24047 |
24 | Công an tỉnh Thái Nguyên | 24049 |
25 | Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thái Nguyên | 24050 |
26 | Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên | 24051 |
27 | Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | 24052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên | 24053 |
29 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên | 24054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên | 24055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên | 24056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên | 24057 |
33 | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên | 24058 |
34 | Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên | 24060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | 24061 |
36 | Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên | 24062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thái Nguyên | 24063 |
38 | Thanh tra tỉnh Thái Nguyên | 24064 |
39 | Trường chính trị tỉnh Thái Nguyên | 24065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thái Nguyên | 24066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Thái Nguyên | 24067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên | 24070 |
43 | Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên | 24078 |
44 | Cục Hải quan tỉnh Thái Nguyên | 24079 |
45 | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên | 24080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 24081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên | 24085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thái Nguyên | 24086 |
49 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | 24087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | 24088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 24089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên | 24090 |
53 | Tỉnh Đoàn tỉnh Thái Nguyên | 24091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên | 24092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên | 24093 |
56 | Bưu cục Trung tâm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24100 |
57 | Thành ủy thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24101 |
58 | Hội đồng nhân dân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24102 |
59 | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24103 |
60 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24104 |
61 | Phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24106 |
62 | Xã Linh Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24107 |
63 | Phường Đồng Bẩm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24108 |
64 | Phường Chùa Hang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24109 |
65 | Xã Cao Ngạn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24110 |
66 | Xã Sơn Cẩm thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24111 |
67 | Phường Tân Long thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24112 |
68 | Xã Phúc Hà thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24113 |
69 | Phường Quán Triều thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24114 |
70 | Phường Quang Vinh thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24115 |
71 | Phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24116 |
72 | Phường Quang Trung thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24117 |
73 | Phường Tân Thịnh thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24118 |
74 | Xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24119 |
75 | Xã Phúc Xuân thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24120 |
76 | Xã Phúc Trìu thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24121 |
77 | Phường Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24122 |
78 | Phường Đồng Quang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24123 |
79 | Phường Phan Đình Phùng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24124 |
80 | Phường Túc Duyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24125 |
81 | Xã Huống Thượng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24126 |
82 | Phường Gia Sàng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24127 |
83 | Phường Tân Lập thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24128 |
84 | Xã Tân Cương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24129 |
85 | Xã Thịnh Đức thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24130 |
86 | Phường Tích Lương thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24131 |
87 | Phường Phú Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24132 |
88 | Phường Cam Giá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24133 |
89 | Phường Hương Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24134 |
90 | Phường Trung Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24135 |
91 | Phường Tân Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24136 |
92 | Xã Đồng Liên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24137 |
93 | Bưu cục phát Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24150 |
94 | Bưu cục KHL Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24151 |
95 | Bưu cục Quan Triều thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24152 |
96 | Bưu cục Mỏ Bạch thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24153 |
97 | Bưu cục Tài Chính thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24154 |
98 | Bưu cục Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24155 |
99 | Bưu cục Gia Sàng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24156 |
100 | Bưu cục Thịnh Đức thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24157 |
101 | Bưu cục Phú Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24158 |
102 | Bưu cục Hương Sơn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24159 |
103 | Bưu cục Lưu Xá thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24160 |
104 | Bưu cục Tân Thành thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24161 |
105 | Bưu cục Vó Ngựa thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24162 |
106 | Bưu cục Đồng Quang thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24163 |
107 | Bưu cục Hệ 1 Thái Nguyên thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 24199 |
108 | Bưu cục Trung tâm huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24200 |
109 | Huyện ủy huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24201 |
110 | Hội đồng nhân dân huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24202 |
111 | Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24203 |
112 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24204 |
113 | Xã Hóa Thượng huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24206 |
114 | Xã Hóa Trung huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24207 |
115 | Thị trấn Sông Cầu huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24208 |
116 | Xã Quang Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24209 |
117 | Xã Tân Long huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24210 |
118 | Xã Văn Lăng huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24211 |
119 | Xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24212 |
120 | Xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24213 |
121 | Xã Khe Mo huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24214 |
122 | Xã Nam Hòa huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24215 |
123 | Thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24216 |
124 | Xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24217 |
125 | Xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24218 |
126 | Xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24219 |
127 | Xã Văn Hán huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24220 |
128 | Bưu cục phát Đồng Hỷ huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24250 |
129 | Bưu cục Sông Cầu huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24251 |
130 | Bưu cục Trại Cau huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | 24252 |
131 | Bưu cục Trung tâm huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24300 |
132 | Huyện ủy huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24301 |
133 | Hội đồng nhân dân huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24302 |
134 | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24303 |
135 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24304 |
136 | Thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24306 |
137 | Xã Phú Thượng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24307 |
138 | Xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24308 |
139 | Xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24309 |
140 | Xã Thần Xa huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24310 |
141 | Xã Thượng Nung huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24311 |
142 | Xã Vũ Chấn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24312 |
143 | Xã Cúc Đường huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24313 |
144 | Xã La Hiên huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24314 |
145 | Xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24315 |
146 | Xã Liên Minh huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24316 |
147 | Xã Tràng Xá huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24317 |
148 | Xã Dân Tiến huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24318 |
149 | Xã Bình Long huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24319 |
150 | Xã Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24320 |
151 | Bưu cục phát Võ Nhai huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24350 |
152 | Bưu cục La Hiên huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | 24351 |
153 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24400 |
154 | Huyện ủy huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24401 |
155 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24402 |
156 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24403 |
157 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24404 |
158 | Thị trấn Đu huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24406 |
159 | Xã Động Đạt huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24407 |
160 | Xã Yên Lạc huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24408 |
161 | Xã Yên Ninh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24409 |
162 | Xã Yên Trạch huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24410 |
163 | Xã Yên Đổ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24411 |
164 | Xã Ôn Lương huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24412 |
165 | Xã Hợp Thành huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24413 |
166 | Xã Phủ Lý huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24414 |
167 | Xã Phấn Mễ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24415 |
168 | Thị trấn Giang Tiên huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24416 |
169 | Xã Cổ Lũng huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24417 |
170 | Xã Vô Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24418 |
171 | Xã Tức Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24419 |
172 | Xã Phú Đô huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24420 |
173 | Bưu cục phát Phú Lương huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24450 |
174 | Bưu cục Tức Tranh huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24451 |
175 | Bưu cục Yên Đổ huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24451 |
176 | Bưu cục Giang Tiên huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 24452 |
177 | Bưu cục Trung tâm huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24500 |
178 | Huyện ủy huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24501 |
179 | Hội đồng nhân dân huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24502 |
180 | Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24503 |
181 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24504 |
182 | Thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24506 |
183 | Xã Tân Dương huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24507 |
184 | Xã Tân Thịnh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24508 |
185 | Xã Lam Vỹ huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24509 |
186 | Xã Linh Thông huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24510 |
187 | Xã Quy Kỳ huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24511 |
188 | Xã Kim Phượng huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24512 |
189 | Xã Kim Sơn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24513 |
190 | Xã Bảo Linh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24514 |
191 | Xã Phúc Chu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24515 |
192 | Xã Bảo Cường huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24516 |
193 | Xã Đồng Thịnh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24517 |
194 | Xã Định Biên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24518 |
195 | Xã Thanh Định huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24519 |
196 | Xã Điềm Mặc huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24520 |
197 | Xã Phú Đình huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24521 |
198 | Xã Bình Thành huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24522 |
199 | Xã Sơn Phú huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24523 |
200 | Xã Bình Yên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24524 |
201 | Xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24525 |
202 | Xã Trung Lương huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24526 |
203 | Xã Phú Tiến huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24527 |
204 | Xã Trung Hội huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24528 |
205 | Xã Phượng Tiến huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24529 |
206 | Bưu cục phát Định Hóa huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24550 |
207 | Bưu cục Bình Yên huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24551 |
208 | Bưu cục Quán Vuông huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | 24552 |
209 | Bưu cục Trung tâm huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24600 |
210 | Huyện ủy huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24601 |
211 | Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24602 |
212 | Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24603 |
213 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24604 |
214 | Thị trấn Hùng Sơn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24606 |
215 | Xã Tân Linh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24607 |
216 | Xã Phú Lạc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24608 |
217 | Xã Đức Lương huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24609 |
218 | Xã Phúc Lương huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24610 |
219 | Xã Minh Tiến huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24611 |
220 | Xã Phú Cường huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24612 |
221 | Xã Na Mao huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24613 |
222 | Xã Yên Lãng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24614 |
223 | Xã Phú Xuyên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24615 |
224 | Xã Phú Thịnh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24616 |
225 | Xã Bản Ngoại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24617 |
226 | Xã La Bằng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24618 |
227 | Xã Hoàng Nông huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24619 |
228 | Xã Tiên Hội huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24620 |
229 | Xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24621 |
230 | Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24622 |
231 | Xã Văn Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24623 |
232 | Xã Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24624 |
233 | Xã Cát Nê huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24625 |
234 | Xã Quân Chu huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24626 |
235 | Thị trấn Quân Chu huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24627 |
236 | Xã Vạn Thọ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24628 |
237 | Xã Lục Ba huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24629 |
238 | Xã Bình Thuận huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24630 |
239 | Xã Tân Thái huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24631 |
240 | Xã Hà Thượng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24632 |
241 | Xã Phục Linh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24633 |
242 | Xã Cù Vân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24634 |
243 | Xã An Khánh huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24635 |
244 | Bưu cục phát Đại Từ huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24650 |
245 | Bưu cục Yên Lãng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24651 |
246 | Bưu cục Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24652 |
247 | Bưu cục Hà Thượng huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24653 |
248 | Bưu cục Cù Vân huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 24654 |
249 | Bưu cục Trung tâm thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24700 |
250 | Thị ủy thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24701 |
251 | Hội đồng nhân dân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24702 |
252 | Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24703 |
253 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24704 |
254 | Phường Ba Hàng thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24706 |
255 | Phường Bãi Bông thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24707 |
256 | Phường Bắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24708 |
257 | Xã Hồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24709 |
258 | Xã Phúc Tân thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24710 |
259 | Xã Đắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24711 |
260 | Xã Thành Công thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24712 |
261 | Xã Minh Đức thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24713 |
262 | Xã Vạn Phái thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24714 |
263 | Xã Phúc Thuận thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24715 |
264 | Xã Nam Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24716 |
265 | Xã Trung Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24717 |
266 | Xã Thuận Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24718 |
267 | Xã Tân Phú thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24719 |
268 | Xã Đông Cao thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24720 |
269 | Xã Tân Hương thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24721 |
270 | Xã Tiên Phong thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24722 |
271 | Phường Đồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24723 |
272 | Bưu cục phát Phổ Yên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24750 |
273 | Bưu cục KHL Phổ Yên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24751 |
274 | Bưu cục Đồng Tiến thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24752 |
275 | Bưu cục Sam Sung 1 thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24753 |
276 | Bưu cục Sam Sung 2 thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24754 |
277 | Bưu cục Bắc Sơn thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24755 |
278 | Bưu cục Thanh Xuyên thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24756 |
279 | Bưu cục Thuận Thành thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24757 |
280 | Bưu cục KCN Yên Bình thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 24758 |
281 | Bưu cục Trung tâm thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24800 |
282 | Thành ủy thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24801 |
283 | Hội đồng nhân dân thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24802 |
284 | Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24803 |
285 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24804 |
286 | Phường Bách Quang thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24806 |
287 | Xã Bá Xuyên thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24807 |
288 | Phường Lương Châu thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24808 |
289 | Phường Mỏ Chè thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24809 |
290 | Phường Thắng Lợi thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24810 |
291 | Phường Phố Cò thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24811 |
292 | Phường Cải Đan thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24812 |
293 | Phường Lương Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24813 |
294 | Xã Tân Quang thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24814 |
295 | Xã Bình Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24815 |
296 | Xã Vinh Sơn thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24816 |
297 | Bưu cục phát Sông Công thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24850 |
298 | Bưu cục KCN Sông Công thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24851 |
299 | Bưu cục Gò Đầm thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24852 |
300 | Bưu cục Phố Cò thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 24853 |
301 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24900 |
302 | Huyện ủy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24901 |
303 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24902 |
304 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24903 |
305 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24904 |
306 | Thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24906 |
307 | Xã Tân Hòa huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24907 |
308 | Xã Tân Thành huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24908 |
309 | Xã Tân Kim huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24909 |
310 | Xã Tân Khánh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24910 |
311 | Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24911 |
312 | Xã Đào Xá huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24912 |
313 | Xã Thượng Đình huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24913 |
314 | Xã Bảo Lý huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24914 |
315 | Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24915 |
316 | Xã Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24916 |
317 | Xã Nga My huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24917 |
318 | Xã Úc Kỳ huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24918 |
319 | Xã Xuân Phương huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24919 |
320 | Xã Hà Châu huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24920 |
321 | Xã Kha Sơn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24921 |
322 | Xã Lương Phú huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24922 |
323 | Xã Thanh Ninh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24923 |
324 | Xã Dương Thành huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24924 |
325 | Xã Tân Đức huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24925 |
326 | Bưu cục phát Phú Bình huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24950 |
327 | Bưu cục Chợ Hanh huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24951 |
328 | Bưu cục KCN Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 24952 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Thái Nguyên. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.