Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Lai Châu mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Lai Châu | 30000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Lai Châu | 30009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Lai Châu | 30010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Lai Châu | 30011 |
10 | Báo Lai Châu | 30016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu | 30021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lai Châu | 30030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu | 30035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu | 30036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | 30040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Lai Châu | 30041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu | 30042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu | 30043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu | 30044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Lai Châu | 30045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu | 30046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu | 30047 |
23 | Công an tỉnh Lai Châu | 30049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu | 30051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | 30052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu | 30053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu | 30054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu | 30055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | 30056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu | 30057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu | 30058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Lai Châu | 30060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu | 30061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu | 30062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lai Châu | 30063 |
36 | Thanh tra tỉnh Lai Châu | 30064 |
37 | Trường chính trị tỉnh Lai Châu | 30065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Lai Châu | 30066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Lai Châu | 30067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu | 30070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Lai Châu | 30078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Lai Châu | 30079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Lai Châu | 30080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lai Châu | 30081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lai Châu | 30085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Lai Châu | 30086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Lai Châu | 30087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Lai Châu | 30088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Lai Châu | 30089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Lai Châu | 30090 |
51 | Tỉnh Đoàn tỉnh Lai Châu | 30091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lai Châu | 30092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Lai Châu | 30093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30100 |
55 | Thành ủy thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30104 |
59 | Phường Quyết Tiến thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30106 |
60 | Phường Quyết Thắng thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30107 |
61 | Xã Nậm Loỏng thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30108 |
62 | Phường Đoàn Kết thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30109 |
63 | Phường Tân Phong thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30110 |
64 | Phường Đông Phong thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30111 |
65 | Xã San Thàng thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30112 |
66 | Bưu cục phát Lai Châu thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30150 |
67 | Bưu cục KHL Lai Châu thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30151 |
68 | Bưu cục Đoàn Kết thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30152 |
69 | Bưu cục Hệ 1 Lai Châu thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu | 30199 |
70 | Bưu cục Trung tâm huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30200 |
71 | Huyện ủy huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30201 |
72 | Hội đồng nhân dân huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30202 |
73 | Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30203 |
74 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30204 |
75 | Thị trấn Tam Đường huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30206 |
76 | Xã Bình Lư huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30207 |
77 | Xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30208 |
78 | Xã Hồ Thầu huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30209 |
79 | Xã Giang Ma huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30210 |
80 | Xã Tả Lèng huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30211 |
81 | Xã Thèn Sin huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30212 |
82 | Xã Sùng Phài huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30213 |
83 | Xã Nùng Nàng huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30214 |
84 | Xã Bản Giang huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30215 |
85 | Xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30216 |
86 | Xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30217 |
87 | Xã Nà Tăm huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30218 |
88 | Xã Bản Bo huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30219 |
89 | Bưu cục phát Tam Đường huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30250 |
90 | Bưu cục Hồ Thầu huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | 30251 |
91 | Bưu cục Trung tâm huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30300 |
92 | Huyện ủy huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30301 |
93 | Hội đồng nhân dân huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30302 |
94 | Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30303 |
95 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30304 |
96 | Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30306 |
97 | Xã Khổng Lào huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30307 |
98 | Xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30308 |
99 | Xã Dào San huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30309 |
100 | Xã Tông Qua Lìn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30310 |
101 | Xã Pa Vây Sử huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30311 |
102 | Xã Mồ Sì San huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30312 |
103 | Xã Sì Lờ Lầu huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30313 |
104 | Xã Ma Li Chải huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30314 |
105 | Xã Vàng Ma Chải huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30315 |
106 | Xã Mù Sang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30316 |
107 | Xã Ma Ly Pho huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30317 |
108 | Xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30318 |
109 | Xã Huổi Luông huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30319 |
110 | Xã Mường So huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30320 |
111 | Xã Lả Nhì Thàng huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30321 |
112 | Xã Nậm Xe huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30322 |
113 | Xã Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30323 |
114 | Bưu cục phát Phong Thổ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30350 |
115 | Bưu cục Mường So huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | 30351 |
116 | Bưu cục Trung tâm huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30400 |
117 | Huyện ủy huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30401 |
118 | Hội đồng nhân dân huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30402 |
119 | Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30403 |
120 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30404 |
121 | Thị trấn Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30406 |
122 | Xã Bun Nưa huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30407 |
123 | Xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30408 |
124 | Xã Pa Ủ huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30409 |
125 | Xã Tá Bạ huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30410 |
126 | Xã Thu Lũm huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30411 |
127 | Xã Ka Lăng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30412 |
128 | Xã Mù Cả huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30413 |
129 | Xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30414 |
130 | Xã Nậm Khao huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30415 |
131 | Xã Bun Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30416 |
132 | Xã Tà Tổng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30417 |
133 | Xã Kan Hồ huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30418 |
134 | Xã Vàng San huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30419 |
135 | Bưu cục phát Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | 30450 |
136 | Bưu cục Trung tâm huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30500 |
137 | Huyện ủy huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30501 |
138 | Hội đồng nhân dân huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30502 |
139 | Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30503 |
140 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30504 |
141 | Thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30506 |
142 | Xã Nậm Hàng huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30507 |
143 | Xã Pú Đao huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30508 |
144 | Xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30509 |
145 | Xã Trung Chải huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30510 |
146 | Xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30511 |
147 | Xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30512 |
148 | Xã Mường Mô huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30513 |
149 | Xã Nậm Chà huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30514 |
150 | Xã Nậm Manh huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30515 |
151 | Xã Lê Lợi huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30516 |
152 | Bưu cục phát Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | 30550 |
153 | Bưu cục Trung tâm huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30600 |
154 | Huyện ủy huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30601 |
155 | Hội đồng nhân dân huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30602 |
156 | Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30603 |
157 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30604 |
158 | Thị trấn Sìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30606 |
159 | Xã Phăng Sô Lin huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30607 |
160 | Xã Ma Quai huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30608 |
161 | Xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30609 |
162 | Xã Pa Tần huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30610 |
163 | Xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30611 |
164 | Xã Tả Phìn huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30612 |
165 | Xã Sà Dề Phìn huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30613 |
166 | Xã Tả Ngảo huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30614 |
167 | Xã Làng Mô huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30615 |
168 | Xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30616 |
169 | Xã Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30617 |
170 | Xã Nậm Mạ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30618 |
171 | Xã Nậm Cha huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30619 |
172 | Xã Căn Co huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30620 |
173 | Xã Nậm Hăn huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30621 |
174 | Xã Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30622 |
175 | Xã Noong Hẻo huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30623 |
176 | Xã Pu Sam Cáp huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30624 |
177 | Xã Pa Khóa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30625 |
178 | Xã Nậm Tăm huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30626 |
179 | Xã Lùng Thàng huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30627 |
180 | Bưu cục phát Sìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30650 |
181 | Bưu cục Nậm Tăm huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu | 30651 |
182 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30700 |
183 | Huyện ủy huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30701 |
184 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30702 |
185 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30703 |
186 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30704 |
187 | Thị trấn Tân Uyên huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30706 |
188 | Xã Phúc Khoa huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30707 |
189 | Xã Mường Khoa huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30708 |
190 | Xã Thân Thuộc huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30709 |
191 | Xã Nậm Cần huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30710 |
192 | Xã Nậm Sỏ huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30711 |
193 | Xã Tà Mít huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30712 |
194 | Xã Pắc Ta huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30713 |
195 | Xã Hố Mít huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30714 |
196 | Xã Trung Đồng huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30715 |
197 | Bưu cục phát Tân Uyên huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | 30750 |
198 | Bưu cục Trung tâm huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30800 |
199 | Huyện ủy huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30801 |
200 | Hội đồng nhân dân huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30802 |
201 | Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30803 |
202 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30804 |
203 | Thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30806 |
204 | Xã Mường Than huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30807 |
205 | Xã Phúc Than huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30808 |
206 | Xã Mường Mít huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30809 |
207 | Xã Mường Cang huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30810 |
208 | Xã Pha Mu huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30811 |
209 | Xã Tà Hừa huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30812 |
210 | Xã Tà Gia huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30813 |
211 | Xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30814 |
212 | Xã Tà Mung huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30815 |
213 | Xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30816 |
214 | Xã Hua Nà huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30817 |
215 | Bưu cục phát Than Uyên huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu | 30850 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Lai Châu. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.