Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Vĩnh Long mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Vĩnh Long | 85000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Vĩnh Long | 85009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Long | 85010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 85011 |
10 | Báo Vĩnh Long | 85016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 85021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Long | 85030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 85035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 85036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 85040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long | 85041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long | 85042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long | 85043 |
19 | Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long | 85045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long | 85046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long | 85047 |
22 | Công an tỉnh Vĩnh Long | 85049 |
23 | Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | 85051 |
24 | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long | 85052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long | 85053 |
26 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long | 85054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long | 85055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long | 85056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long | 85057 |
30 | Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long | 85058 |
31 | Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long | 85060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long | 85061 |
33 | Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long | 85062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long | 85063 |
35 | Thanh tra tỉnh Vĩnh Long | 85064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Vĩnh Long | 85065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Vĩnh Long | 85066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tỉnh Vĩnh Long | 85067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long | 85070 |
40 | Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long | 85078 |
41 | Cục Hải quan tỉnh Vĩnh Long | 85079 |
42 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long | 85080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long | 85081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Long | 85085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Vĩnh Long | 85086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long | 85087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Long | 85088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh Vĩnh Long | 85089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Vĩnh Long | 85090 |
50 | Tỉnh Đoàn tỉnh Vĩnh Long | 85091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long | 85092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Vĩnh Long | 85093 |
53 | Bưu cục Trung tâm thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85100 |
54 | Thành ủy thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85101 |
55 | Hội đồng nhân dân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85102 |
56 | Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85103 |
57 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85104 |
58 | Phường 1 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85106 |
59 | Phường 5 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85107 |
60 | Phường 4 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85108 |
61 | Phường 3 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85109 |
62 | Phường 2 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85110 |
63 | Phường 9 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85111 |
64 | Phường 8 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85112 |
65 | Xã Trường An thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85113 |
66 | Xã Tân Ngãi thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85114 |
67 | Xã Tân Hòa thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85115 |
68 | Xã Tân Hội thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85116 |
69 | Bưu cục phát Vĩnh Long thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85150 |
70 | Bưu cục KHL Vĩnh Long thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85151 |
71 | Bưu cục Nguyễn Huệ thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85152 |
72 | Bưu cục Phước Thọ thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85153 |
73 | Bưu cục Tân Ngãi thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85154 |
74 | Bưu cục Mỹ Phú thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85155 |
75 | Bưu cục Hệ 1 Vĩnh Long thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | 85199 |
76 | Bưu cục Trung tâm huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85200 |
77 | Huyện ủy huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85201 |
78 | Hội đồng nhân dân huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85202 |
79 | Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85203 |
80 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85204 |
81 | Thị trấn Long Hồ huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85206 |
82 | Xã Thanh Đức huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85207 |
83 | Xã Bình Hòa Phước huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85208 |
84 | Xã Đồng Phú huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85209 |
85 | Xã Hòa Ninh huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85210 |
86 | Xã An Bình huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85211 |
87 | Xã Long Phước huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85212 |
88 | Xã Phước Hậu huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85213 |
89 | Xã Tân Hạnh huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85214 |
90 | Xã Thạnh Quới huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85215 |
91 | Xã Phú Quới huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85216 |
92 | Xã Hòa Phú huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85217 |
93 | Xã Lộc Hòa huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85218 |
94 | Xã Phú Đức huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85219 |
95 | Xã Long An huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85220 |
96 | Bưu cục phát Long Hồ huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85250 |
97 | Bưu cục KCN Hoà Phú huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | 85251 |
98 | Bưu cục Trung tâm huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85300 |
99 | Huyện ủy huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85301 |
100 | Hội đồng nhân dân huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85302 |
101 | Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85303 |
102 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85304 |
103 | Thị trấn Tam Bình huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85306 |
104 | Xã Tường Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85307 |
105 | Xã Hòa Hiệp huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85308 |
106 | Xã Hòa Thạnh huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85309 |
107 | Xã Hoà Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85310 |
108 | Xã Hậu Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85311 |
109 | Xã Tân Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85312 |
110 | Xã Phú Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85313 |
111 | Xã Song Phú huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85314 |
112 | Xã Phú Thịnh huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85315 |
113 | Xã Tân Phú huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85316 |
114 | Xã Long Phú huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85317 |
115 | Xã Mỹ Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85318 |
116 | Xã Mỹ Thạnh Trung huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85319 |
117 | Xã Loan Mỹ huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85320 |
118 | Xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85321 |
119 | Xã Bình Ninh huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85322 |
120 | Bưu cục phát Tam Bình huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85350 |
121 | Bưu cục Ba Càng huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85351 |
122 | Bưu cục Mỹ Lộc huyện Tam Bình tỉnh Vĩnh Long | 85352 |
123 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85400 |
124 | Huyện ủy huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85401 |
125 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85402 |
126 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85403 |
127 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85404 |
128 | Xã Tân Quới huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85406 |
129 | Xã Thành Lợi huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85407 |
130 | Xã Mỹ Thuận huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85408 |
131 | Xã Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85409 |
132 | Xã Thành Trung huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85410 |
133 | Xã Thành Đông huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85411 |
134 | Xã Tân Thành huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85412 |
135 | Xã Tân Hưng huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85413 |
136 | Xã Tân Lược huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85414 |
137 | Xã Tân An Thạnh huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85415 |
138 | Xã Tân Bình huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85416 |
139 | Bưu cục phát Bình Tân huyện Bình Tân tỉnh Vĩnh Long | 85450 |
140 | Bưu cục Trung tâm thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85500 |
141 | Thị ủy thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85501 |
142 | Hội đồng nhân dân thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85502 |
143 | Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85503 |
144 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85504 |
145 | Phường Cái Vồn thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85506 |
146 | Phường Đông Thuận thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85507 |
147 | Xã Thuận An thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85508 |
148 | Phường Thành Phước thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85509 |
149 | Xã Mỹ Hòa thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85510 |
150 | Xã Đông Bình thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85511 |
151 | Xã Đông Thạnh thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85512 |
152 | Xã Đông Thành thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85513 |
153 | Bưu cục phát Bình Minh thị xã Bình Minh tỉnh Vĩnh Long | 85550 |
154 | Bưu cục Trung tâm huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85600 |
155 | Huyện ủy huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85601 |
156 | Hội đồng nhân dân huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85602 |
157 | Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85603 |
158 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85604 |
159 | Thị trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85606 |
160 | Xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85607 |
161 | Xã Tích Thiện huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85608 |
162 | Xã Vĩnh Xuân huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85609 |
163 | Xã Tân Mỹ huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85610 |
164 | Xã Trà Côn huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85611 |
165 | Xã Thuận Thới huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85612 |
166 | Xã Hựu Thành huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85613 |
167 | Xã Thới Hòa huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85614 |
168 | Xã Hòa Bình huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85615 |
169 | Xã Xuân Hiệp huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85616 |
170 | Xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85617 |
171 | Xã Lục Sỹ Thành huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85618 |
172 | Xã Phú Thành huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85619 |
173 | Bưu cục phát Trà Ôn huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85650 |
174 | Bưu cục Hựu Thành huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long | 85651 |
175 | Bưu cục Trung tâm huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85700 |
176 | Huyện ủy huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85701 |
177 | Hội đồng nhân dân huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85702 |
178 | Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85703 |
179 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85704 |
180 | Thị trấn Vũng Liêm huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85706 |
181 | Xã Trung Thành Tây huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85707 |
182 | Xã Quới An huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85708 |
183 | Xã Tân Quới Trung huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85709 |
184 | Xã Trung Chánh huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85710 |
185 | Xã Tân An Luông huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85711 |
186 | Xã Trung Hiệp huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85712 |
187 | Xã Trung Thành Đông huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85713 |
188 | Xã Trung Thành huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85714 |
189 | Xã Trung Hiếu huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85715 |
190 | Xã Hiếu Phụng huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85716 |
191 | Xã Hiếu Thuận huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85717 |
192 | Xã Trung An huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85718 |
193 | Xã Trung Ngãi huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85719 |
194 | Xã Trung Nghĩa huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85720 |
195 | Xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85721 |
196 | Xã Quới Thiện huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85722 |
197 | Xã Hiếu Nhơn huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85723 |
198 | Xã Hiếu Thành huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85724 |
199 | Xã Hiếu Nghĩa huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85725 |
200 | Bưu cục phát Vũng Liêm huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85750 |
201 | Bưu cục Tân An Luông huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85751 |
202 | Bưu cục Hiếu Phụng huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long | 85752 |
203 | Bưu cục Trung tâm huyện Mang Thít tỉnh VĨnh Long | 85800 |
204 | Huyện ủy huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85801 |
205 | Hội đồng nhân dân huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85802 |
206 | Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85803 |
207 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85804 |
208 | Thị trấn Cái Nhum huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85806 |
209 | Xã Chánh An huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85807 |
210 | Xã An Phước huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85808 |
211 | Xã Mỹ Phước huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85809 |
212 | Xã Mỹ An huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85810 |
213 | Xã Long Mỹ huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85811 |
214 | Xã Hòa Tịnh huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85812 |
215 | Xã Nhơn Phú huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85813 |
216 | Xã Chánh Hội huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85814 |
217 | Xã Bình Phước huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85815 |
218 | Xã Tân An Hội huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85816 |
219 | Xã Tân Long huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85817 |
220 | Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85818 |
221 | Bưu cục phát Mang Thít huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long | 85850 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Vĩnh Long. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.