Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Thừa Thiên - Huế mới nhất
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49005 |
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49011 |
Báo Thừa Thiên Huế | 49016 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49030 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49040 |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49042 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49043 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49044 |
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49045 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49046 |
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49047 |
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49048 |
Công an tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49050 |
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49051 |
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49053 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49054 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49057 |
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49058 |
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49061 |
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49063 |
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49064 |
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49070 |
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49078 |
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49079 |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49088 |
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49090 |
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49093 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49100 |
Thành ủy thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49101 |
Hội đồng nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49102 |
Ủy ban nhân dân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49104 |
Phường Xuân Phú thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49106 |
Phường Vĩ Dạ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49107 |
Phường Phú Cát thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49108 |
Phường Phú Hiệp thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49109 |
Phường Phú Hậu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49110 |
Phường Phú Bình thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49111 |
Phường Thuận Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49112 |
Phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49113 |
Phường An Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49114 |
Phường Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49115 |
Phường Thuận Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49116 |
Phường Phú Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49117 |
Phường Phú Hội thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49118 |
Phường Phú Nhuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49119 |
Phường Vĩnh Ninh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49120 |
Phường Thuận Hòa thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49121 |
Phường Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49122 |
Phường Hương Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49123 |
Phường Phường Đúc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49124 |
Phường Phú Thuận thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49125 |
Phường Phước Vĩnh thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49126 |
Phường An Tây thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49127 |
Phường An Đông thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49128 |
Phường An Cựu thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49129 |
Phường Trường An thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49130 |
Phường Thủy Xuân thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49131 |
Phường Thủy Biều thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49132 |
Bưu cục phát Huế thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49150 |
Bưu cục Thương Mại Điện Tử thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49151 |
Bưu cục Tây Lộc thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49152 |
Bưu cục Huế Thành thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49153 |
Bưu cục Trần Hưng Đạo thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49154 |
Bưu cục Lê Lợi thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49155 |
Bưu cục Lý Thường Kiệt thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49156 |
Bưu cục Kim Long thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49157 |
Bưu cục Huế Ga thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49158 |
Bưu cục An Hoà thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49159 |
Bưu cục An Dương Vương thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49160 |
Bưu cục KHL - HCC Thừa Thiên - Huế thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49198 |
Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên - Huế thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49199 |
Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49200 |
Huyện ủy huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49201 |
Hội đồng nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49202 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49204 |
Thị trấn Sịa huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49206 |
Xã Quảng Phước huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49207 |
Xã Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49208 |
Xã Quảng Ngạn huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49209 |
Xã Quảng Thái huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49210 |
Xã Quảng Lợi huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49211 |
Xã Quảng Vinh huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49212 |
Xã Quảng Phú huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49213 |
Xã Quảng Thọ huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49214 |
Xã Quảng An huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49215 |
Xã Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49216 |
Bưu cục phát Quảng Điền huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49250 |
Bưu cục Quảng Công huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49251 |
Bưu cục Quảng Thành huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49252 |
Bưu cục Trung tâm huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49300 |
Huyện ủy huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49301 |
Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49302 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49304 |
Thị trấn Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49306 |
Xã Phong Hiền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49307 |
Xã Phong Chương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49308 |
Xã Điền Lộc huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49309 |
Xã Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49310 |
Xã Điền Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49311 |
Xã Phong Hải huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49312 |
Xã Điền Môn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49313 |
Xã Điền Hương huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49314 |
Xã Phong Bình huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49315 |
Xã Phong Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49316 |
Xã Phong Thu huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49317 |
Xã Phong Mỹ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49318 |
Xã Phong An huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49319 |
Xã Phong Sơn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49320 |
Xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49321 |
Bưu cục phát Phong Điền huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49350 |
Bưu cục An Lỗ huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49351 |
Bưu cục Điền Hòa huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49352 |
Bưu cục Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49353 |
Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49400 |
Thị ủy thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49401 |
Hội đồng nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49402 |
Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49404 |
Phường Tứ Hạ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49406 |
Xã Hương Toàn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49407 |
Xã Hương Vinh thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49408 |
Xã Hương Phong thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49409 |
Xã Hải Dương thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49410 |
Phường Hương Văn thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49411 |
Phường Hương Xuân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49412 |
Phường Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49413 |
Phường Hương An thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49414 |
Phường Hương Hồ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49415 |
Xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49416 |
Phường Hương Vân thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49417 |
Xã Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49418 |
Xã Hồng Tiến thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49419 |
Xã Hương Thọ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49420 |
Xã Bình Thành thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49421 |
Bưu cục phát Hương Trà thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49450 |
Bưu cục Bình Điền thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49451 |
Bưu cục Hương Chữ thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49452 |
Bưu cục Trung tâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49500 |
Huyện ủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49501 |
Hội đồng nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49502 |
Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49504 |
Thị trấn A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49506 |
Xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49507 |
Xã Hồng Kim huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49508 |
Xã Hồng Vân huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49509 |
Xã Hồng Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49510 |
Xã Hồng Trung huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49511 |
Xã Bắc Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49512 |
Xã Hồng Bắc huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49513 |
Xã Hồng Quảng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49514 |
Xã A Ngo huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49515 |
Xã Sơn Thủy huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49516 |
Xã Nhâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49517 |
Xã Phú Vinh huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49518 |
Xã Hồng Thượng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49519 |
Xã Hồng Thái huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49520 |
Xã Hương Phong huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49521 |
Xã Hương Nguyên huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49522 |
Xã Hương Lâm huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49523 |
Xã Đông Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49524 |
Xã A Đớt huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49525 |
Xã A Roằng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49526 |
Bưu cục phát A Lưới huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49550 |
Bưu cục Bốt Đỏ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49551 |
Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49600 |
Thị ủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49601 |
Hội đồng nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49602 |
Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49604 |
Phường Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49606 |
Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49607 |
Xã Thủy Vân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49608 |
Phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49609 |
Xã Thủy Bằng thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49610 |
Phường Thủy Phương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49611 |
Phường Phú Bài thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49612 |
Phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49613 |
Xã Thủy Tân thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49614 |
Xã Thủy Phù thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49615 |
Xã Phú Sơn thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49616 |
Xã Dương Hòa thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49617 |
Bưu cục phát Hương Thủy thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49650 |
Bưu cục Thủy Dương thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49651 |
Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49652 |
Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49700 |
Huyện ủy huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49701 |
Hội đồng nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49702 |
Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49704 |
Thị trấn Khe Tre huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49706 |
Xã Hương Lộc huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49707 |
Xã Hương Phú huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49708 |
Xã Hương Sơn huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49709 |
Xã Hương Hòa huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49710 |
Xã Hương Giang huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49711 |
Xã Hương Hữu huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49712 |
Xã Thượng Quảng huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49713 |
Xã Thượng Lộ huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49714 |
Xã Thượng Long huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49715 |
Xã Thượng Nhật huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49716 |
Bưu cục phát Nam Đông huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49750 |
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49800 |
Huyện ủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49801 |
Hội đồng nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49802 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49804 |
Thị trấn Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49806 |
Xã Lộc Bình huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49807 |
Xã Lộc Vĩnh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49808 |
Xã Vinh Hải huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49809 |
Xã Vinh Mỹ huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49810 |
Xã Vinh Hưng huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49811 |
Xã Vinh Giang huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49812 |
Xã Vinh Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49813 |
Xã Lộc An huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49814 |
Xã Lộc Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49815 |
Xã Lộc Bổn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49816 |
Xã Xuân Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49817 |
Xã Lộc Hòa huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49818 |
Xã Lộc Điền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49819 |
Xã Lộc Tiến huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49820 |
Xã Lộc Trì huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49821 |
Xã Lộc Thủy huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49822 |
Thị trấn Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49823 |
Bưu cục phát Phú Lộc huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49850 |
Bưu cục Cửa Tư Hiền huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49851 |
Bưu cục La Sơn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49852 |
Bưu cục Lăng Cô huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49853 |
Bưu cục Phụng Chánh huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49854 |
Bưu cục Thừa Lưu huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49855 |
Bưu cục Truồi huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49856 |
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49900 |
Huyện ủy huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49901 |
Hội đồng nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49902 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49904 |
Thị trấn Phú Đa huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49906 |
Xã Phú Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49907 |
Xã Phú Lương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49908 |
Xã Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49909 |
Xã Vinh Hà huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49910 |
Xã Vinh Phú huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49911 |
Xã Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49912 |
Xã Vinh Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49913 |
Xã Vinh Xuân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49914 |
Xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49915 |
Xã Phú Hải huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49916 |
Xã Phú Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49917 |
Thị trấn Thuận An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49918 |
Xã Phú Thanh huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49919 |
Xã Phú Mậu huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49920 |
Xã Phú Thượng huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49921 |
Xã Phú Dương huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49922 |
Xã Phú An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49923 |
Xã Phú Mỹ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49924 |
Xã Phú Hồ huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49925 |
Bưu cục phát Phú Vang huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49950 |
Bưu cục Cửa Thuận huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49951 |
Bưu cục Phú Tân huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49952 |
Bưu cục Trung Đông huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49953 |
Bưu cục Viễn Trình huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49954 |
Bưu cục Vinh An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49955 |
Bưu cục Vinh Thái huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49956 |
Bưu điện văn hóa xã Phú Diên huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49957 |
Bưu điện văn hóa xã Tân An huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên - Huế | 49958 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Thừa Thiên - Huế. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.