Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | 78001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78011 |
10 | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | 78016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78040 |
17 | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78043 |
20 | Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78044 |
21 | Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78046 |
23 | Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78047 |
24 | Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78048 |
25 | Công an tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78049 |
26 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78050 |
27 | Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78051 |
28 | Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78052 |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78053 |
30 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78054 |
31 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78055 |
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78056 |
33 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78057 |
34 | Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78058 |
35 | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78060 |
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78061 |
37 | Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78062 |
38 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78063 |
39 | Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78064 |
40 | Trường chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78065 |
41 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78066 |
42 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78067 |
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78070 |
44 | Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78078 |
45 | Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78079 |
46 | Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78080 |
47 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78081 |
48 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78085 |
49 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78086 |
50 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78087 |
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78088 |
52 | Hội Nông dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78089 |
53 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78090 |
54 | Tỉnh Đoàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78091 |
55 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78092 |
56 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78093 |
57 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78100 |
58 | Thành ủy thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78101 |
59 | Hội đồng nhân dân thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78102 |
60 | Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78103 |
61 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78104 |
62 | Phường Phước Hiệp thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78106 |
63 | Phường Phước Trung thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78107 |
64 | Phường Phước Nguyên thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78108 |
65 | Phường Long Toàn thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78109 |
66 | Phường Long Tâm thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78110 |
67 | Xã Long Phước thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78111 |
68 | Xã Hòa Long thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78112 |
69 | Xã Tân Hưng thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78113 |
70 | Phường Phước Hưng thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78114 |
71 | Phường Kim Dinh thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78115 |
72 | Phường Long Hương thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78116 |
73 | Bưu cục phát Bà Rịa thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78150 |
74 | Bưu cục Kim Hải thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78151 |
75 | Bưu cục Hòa Long thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78152 |
76 | Bưu cục Trung Tâm Hành Chính thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78154 |
77 | Bưu cục HCC Bà Rịa thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78198 |
78 | Bưu cục Trung tâm thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78200 |
79 | Thành ủy thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78201 |
80 | Hội đồng nhân dân thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78202 |
81 | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78203 |
82 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78204 |
83 | Phường 1 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78206 |
84 | Phường 2 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78207 |
85 | Phường 3 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78208 |
86 | Phường 4 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78209 |
87 | Phường Thắng Tam thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78210 |
88 | Phường 8 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78211 |
89 | Phường 7 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78212 |
90 | Phường Thắng Nhì thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78213 |
91 | Phường 5 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78214 |
92 | Phường 9 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78215 |
93 | Phường Nguyễn An Ninh thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78216 |
94 | Phường 10 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78217 |
95 | Phường Thắng Nhất thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78218 |
96 | Phường Rạch Dừa thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78219 |
97 | Phường 11 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78220 |
98 | Phường 12 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78221 |
99 | Xã Long Sơn thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78222 |
100 | Bưu cục phát Bà Rịa - Vũng Tàu thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78250 |
101 | Bưu cục Phường 1 thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78251 |
102 | Bưu cục Bãi Trước thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78252 |
103 | Bưu cục Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78253 |
104 | Bưu cục TMĐT Vũng Tàu thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78254 |
105 | Bưu cục 5 Tầng thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78255 |
106 | Bưu cục Bến Đình thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78256 |
107 | Bưu cục Bến Đá thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78257 |
108 | Bưu cục 18 Tầng thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78258 |
109 | Bưu cục Chí Linh thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78259 |
110 | Bưu cục Thắng Nhất thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78260 |
111 | Bưu cục Phước Thắng thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78261 |
112 | Bưu cục Long Sơn thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78262 |
113 | Bưu cục HCC Vũng Tàu thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78298 |
114 | Bưu cục Hệ 1 Bà Rịa - Vũng Tàu thành phố Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78299 |
115 | Bưu cục Trung tâm huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78300 |
116 | Huyện ủy huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78301 |
117 | Hội đồng nhân dân huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78302 |
118 | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78303 |
119 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78304 |
120 | Thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78306 |
121 | Xã Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78307 |
122 | Xã Long Tân huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78308 |
123 | Xã Láng Dài huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78309 |
124 | Xã Lộc An huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78310 |
125 | Xã Phước Hội huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78311 |
126 | Xã Long Mỹ huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78312 |
127 | Thị trấn Phước Hải huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78313 |
128 | Bưu cục phát Đất Đỏ huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78350 |
129 | Bưu cục Phước Hải huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78351 |
130 | Bưu cục Trung tâm huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78400 |
131 | Huyện ủy huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78401 |
132 | Hội đồng nhân dân huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78402 |
133 | Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78403 |
134 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78404 |
135 | Thị trấn Long Điền huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78406 |
136 | Xã An Nhứt huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78407 |
137 | Xã An Ngãi huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78408 |
138 | Xã Tam Phước huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78409 |
139 | Xã Phước Hưng huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78410 |
140 | Xã Phước Tỉnh huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78411 |
141 | Thị trấn Long Hải huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78412 |
142 | Bưu cục phát Long Điền huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78450 |
143 | Bưu cục Lò Vôi huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78451 |
144 | Bưu cục Phước Tỉnh huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78452 |
145 | Bưu cục Long Hải huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78453 |
146 | Bưu cục Trung tâm huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78500 |
147 | Huyện ủy huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78501 |
148 | Hội đồng nhân dân huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78502 |
149 | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78503 |
150 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78504 |
151 | Thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78506 |
152 | Xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78507 |
153 | Xã Bông Trang huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78508 |
154 | Xã Bưng Riềng huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78509 |
155 | Xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78510 |
156 | Xã Hòa Hội huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78511 |
157 | Xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78512 |
158 | Xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78513 |
159 | Xã Bàu Lâm huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78514 |
160 | Xã Hòa Hưng huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78515 |
161 | Xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78516 |
162 | Xã Phước Tân huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78517 |
163 | Xã Xuyên Mộc huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78518 |
164 | Bưu cục phát Xuyên Mộc huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78550 |
165 | Bưu cục Bình Châu huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78551 |
166 | Bưu cục Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78552 |
167 | Bưu cục Bàu Lâm huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78553 |
168 | Bưu cục Hòa Bình huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78554 |
169 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78600 |
170 | Huyện ủy huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78601 |
171 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78602 |
172 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78603 |
173 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78604 |
174 | Thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78606 |
175 | Xã Bình Giã huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78607 |
176 | Xã Bình Trung huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78608 |
177 | Xã Quảng Thành huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78609 |
178 | Xã Xà Bang huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78610 |
179 | Xã Kim Long huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78611 |
180 | Xã Cù Bị huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78612 |
181 | Xã Bàu Chinh huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78613 |
182 | Xã Láng Lớn huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78614 |
183 | Xã Bình Ba huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78615 |
184 | Xã Suối Nghệ huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78616 |
185 | Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78617 |
186 | Xã Đá Bạc huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78618 |
187 | Xã Xuân Sơn huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78619 |
188 | Xã Sơn Bình huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78620 |
189 | Xã Suối Rao huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78621 |
190 | Bưu cục phát Châu Đức huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78650 |
191 | Bưu cục Kim Long huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78651 |
192 | Bưu cục Suối Nghệ huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78652 |
193 | Bưu cục Sơn Bình huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78653 |
194 | Bưu cục Trung tâm thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78700 |
195 | Thị ủy thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78701 |
196 | Hội đồng nhân dân thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78702 |
197 | Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78703 |
198 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78704 |
199 | Phường Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78706 |
200 | Phường Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78707 |
201 | Phường Hắc Dịch thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78708 |
202 | Xã Sông Xoài thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78709 |
203 | Xã Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78710 |
204 | Phường Tân Phước thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78711 |
205 | Xã Châu Pha thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78712 |
206 | Xã Tân Hoà thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78713 |
207 | Xã Tân Hải thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78714 |
208 | Phường Phước Hòa thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78715 |
209 | Bưu cục phát Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78750 |
210 | Bưu cục KHL Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78751 |
211 | Bưu cục Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78752 |
212 | Bưu cục Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78753 |
213 | Bưu cục Mỹ Xuân A thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78754 |
214 | Bưu cục Hắc Dịch thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78755 |
215 | Bưu cục Sông Xoài thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78756 |
216 | Bưu cục Tân Phước thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78757 |
217 | Bưu cục Hội Bài thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78758 |
218 | Bưu cục Phước Hòa thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78759 |
219 | Bưu cục Trung tâm huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78800 |
220 | Huyện ủy huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78801 |
221 | Hội đồng nhân dân huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78802 |
222 | Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78803 |
223 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78804 |
224 | Bưu cục phát Côn Đảo huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78850 |
225 | Bưu cục Bến Đầm huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 78851 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.