Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Đắk Lắk mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Đắk Lắk | 63000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Đắk Lắk | 63009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk | 63010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Đắk Lắk | 63011 |
10 | Báo Đắk Lắk | 63016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 63021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk | 63030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 63035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 63036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực XII | 63037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 63040 |
17 | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk | 63041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk | 63042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk | 63043 |
20 | Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk | 63044 |
21 | Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk | 63045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk | 63046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk | 63047 |
24 | Công an tỉnh Đắk Lắk | 63049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Đắk Lắk | 63050 |
26 | Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk | 63051 |
27 | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk | 63052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk | 63053 |
29 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk | 63054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk | 63055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk | 63056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk | 63057 |
33 | Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk | 63058 |
34 | Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk | 63060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Lắk | 63061 |
36 | Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk | 63062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Lắk | 63063 |
38 | Thanh tra tỉnh Đắk Lắk | 63064 |
39 | Trường chính trị tỉnh Đắk Lắk | 63065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Đắk Lắk | 63066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk | 63067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 63070 |
43 | Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk | 63078 |
44 | Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk | 63079 |
45 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk | 63080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Lắk | 63081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk | 63085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đắk Lắk | 63086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đắk Lắk | 63087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk | 63088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh Đắk Lắk | 63089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Lắk | 63090 |
53 | Tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk | 63091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk | 63092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk | 63093 |
56 | Bưu cục Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63100 |
57 | Thành ủy thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63101 |
58 | Hội đồng nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63102 |
59 | Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63103 |
60 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63104 |
61 | Phường Thắng Lợi thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63106 |
62 | Phường Tự An thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63107 |
63 | Phường Tân Lập thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63108 |
64 | Phường Tân An thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63109 |
65 | Phường Tân Hòa thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63110 |
66 | Phường Tân Lợi thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63111 |
67 | Xã Cư ÊBur thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63112 |
68 | Phường Thống Nhất thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63113 |
69 | Phường Thành Công thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63114 |
70 | Phường Tân Tiến thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63115 |
71 | Phường Thành Nhất thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63116 |
72 | Phường Tân Thành thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63117 |
73 | Phường Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63118 |
74 | Phường Khánh Xuân thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63119 |
75 | Xã Hòa Xuân thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63120 |
76 | Xã Hòa Phú thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63121 |
77 | Xã Hòa Khánh thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63122 |
78 | Xã Ea Kao thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63123 |
79 | Xã Hòa Thắng thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63124 |
80 | Xã Ea Tu thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63125 |
81 | Xã Hòa Thuận thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63126 |
82 | Bưu cục phát Buôn Ma Thuột thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63150 |
83 | Bưu cục KHL Buôn Ma Thuột thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63151 |
84 | Bưu cục Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63152 |
85 | Bưu cục Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63153 |
86 | Bưu cục Phát Tại Khai thác 3 thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63154 |
87 | Bưu cục Km5 thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63155 |
88 | Bưu cục Cổng 3 thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63156 |
89 | Bưu cục Phan Chu Trinh thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63157 |
90 | Bưu cục Phan Bội Châu thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63158 |
91 | Bưu cục TTĐM thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63159 |
92 | Bưu cục Ngã Sáu 1 thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63160 |
93 | Bưu cục Đại Học Tây Nguyên thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63161 |
94 | Bưu cục Hòa Khánh thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63162 |
95 | Bưu cục Hòa Thắng thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63163 |
96 | Bưu cục Hòa Thuận thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63164 |
97 | Bưu cục Hệ 1 Đắk Lắk thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk | 63199 |
98 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63200 |
99 | Huyện ủy huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63201 |
100 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63202 |
101 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63203 |
102 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63204 |
103 | Thị trấn Phước An huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63206 |
104 | Xã Hòa An huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63207 |
105 | Xã Ea Phê huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63208 |
106 | Xã KRông Búk huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63209 |
107 | Xã Ea Kly huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63210 |
108 | Xã Ea Kuăng huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63211 |
109 | Xã Vụ Bổn huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63212 |
110 | Xã Ea Yiêng huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63213 |
111 | Xã Ea Uy huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63214 |
112 | Xã Ea Hiu huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63215 |
113 | Xã Tân Tiến huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63216 |
114 | Xã Hòa Tiến huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63217 |
115 | Xã Ea Yông huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63218 |
116 | Xã Ea Kênh huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63219 |
117 | Xã Ea KNuec huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63220 |
118 | Xã Hòa Đông huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63221 |
119 | Bưu cục phát Krông Pắk huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63250 |
120 | Bưu cục Ea Kuang huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63251 |
121 | Bưu điện văn hóa xã Ea Phê 2 huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63252 |
122 | Bưu điện văn hóa xã Ea KNuec 2 huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk | 63253 |
123 | Bưu cục Trung tâm huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63300 |
124 | Huyện ủy huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63301 |
125 | Hội đồng nhân dân huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63302 |
126 | Ủy ban nhân dân huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63303 |
127 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63304 |
128 | Thị trấn Ea Kar huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63306 |
129 | Xã Ea Kmút huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63307 |
130 | Xã Cư Huê huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63308 |
131 | Xã Xuân Phú huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63309 |
132 | Xã Ea Sar huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63310 |
133 | Xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63311 |
134 | Xã Ea Tih huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63312 |
135 | Thị trấn Ea Knốp huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63313 |
136 | Xã Ea Đar huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63314 |
137 | Xã Cư Ni huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63315 |
138 | Xã Ea Ô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63316 |
139 | Xã Ea Păl huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63317 |
140 | Xã Cư Prông huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63318 |
141 | Xã Cư Jang huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63319 |
142 | Xã Cư Bông huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63320 |
143 | Xã Cư ELang huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63321 |
144 | Bưu cục phát Ea Kar huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63350 |
145 | Bưu cục Ea Knốp huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk | 63351 |
146 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63400 |
147 | Huyện ủy huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63401 |
148 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63402 |
149 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63403 |
150 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63404 |
151 | Thị trấn Krông Năng huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63406 |
152 | Xã Phú Xuân huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63407 |
153 | Xã Ea Dăh huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63408 |
154 | Xã Ea Puk huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63409 |
155 | Xã Tam Giang huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63410 |
156 | Xã Phú Lộc huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63411 |
157 | Xã Ea Hồ huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63412 |
158 | Xã Ea Tóh huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63413 |
159 | Xã Ea Tân huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63414 |
160 | Xã ĐLiê Ya huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63415 |
161 | Xã Cư Klông huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63416 |
162 | Xã Ea Tam huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63417 |
163 | Bưu cục phát Krông Năng huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63450 |
164 | Bưu điện văn hóa xã Nông trường 49 huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk | 63451 |
165 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63500 |
166 | Huyện ủy huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63501 |
167 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63502 |
168 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63503 |
169 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63504 |
170 | Xã Chư KBô huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63506 |
171 | Xã Cư Né huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63507 |
172 | Xã Ea Sin huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63508 |
173 | Xã Cư Pơng huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63509 |
174 | Xã Ea Ngai huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63510 |
175 | Xã Pơng Drang huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63511 |
176 | Xã Tân Lập huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63512 |
177 | Bưu cục phát Krông Búk huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63550 |
178 | Bưu cục Pơn Đrang huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63551 |
179 | Bưu điện văn hóa xã KTy huyện Krông Búk tỉnh Đắk Lắk | 63552 |
180 | Bưu cục Trung tâm huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63600 |
181 | Huyện ủy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63601 |
182 | Hội đồng nhân dân huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63602 |
183 | Ủy ban nhân dân huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63603 |
184 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63604 |
185 | Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63606 |
186 | Xã Ea Ral huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63607 |
187 | Xã Cư Mốt huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63608 |
188 | Xã Ea Khal huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63609 |
189 | Xã Ea Nam huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63610 |
190 | Xã Dlê Yang huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63611 |
191 | Xã Ea Hiao huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63612 |
192 | Xã Ea Sol huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63613 |
193 | Xã Ea H'leo huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63614 |
194 | Xã Ea Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63615 |
195 | Xã Cư A Mung huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63616 |
196 | Xã Ea Tir huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63617 |
197 | Bưu cục phát Ea H'leo huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk | 63650 |
198 | Bưu cục Trung tâm huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63700 |
199 | Huyện ủy huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63701 |
200 | Hội đồng nhân dân huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63702 |
201 | Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63703 |
202 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63704 |
203 | Thị trấn Ea Súp huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63706 |
204 | Xã Ea Lê huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63707 |
205 | Xã Cư KBang huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63708 |
206 | Xã Ea Rốk huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63709 |
207 | Xã Ia JLơi huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63710 |
208 | Xã Ia Lốp huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63711 |
209 | Xã Ya Tờ Mốt huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63712 |
210 | Xã Ia RVê huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63713 |
211 | Xã Ea Bung huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63714 |
212 | Xã Cư M'lan huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63715 |
213 | Bưu cục phát Ea Súp huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63750 |
214 | Bưu điện văn hóa xã Trung đoàn 737 huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk | 63751 |
215 | Bưu cục Trung tâm huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63800 |
216 | Huyện ủy huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63801 |
217 | Hội đồng nhân dân huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63802 |
218 | Ủy ban nhân dân huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63803 |
219 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63804 |
220 | Xã Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63806 |
221 | Xã Tân Hoà huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63807 |
222 | Xã Ea Nuôl huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63808 |
223 | Xã Ea Bar huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63809 |
224 | Xã Cuôr KNia huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63810 |
225 | Xã Ea Huar huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63811 |
226 | Xã Krông Na huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63812 |
227 | Bưu cục phát Buôn Đôn huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | 63850 |
228 | Bưu cục Trung tâm huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63900 |
229 | Huyện ủy huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63901 |
230 | Hội đồng nhân dân huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63902 |
231 | Ủy ban nhân dân huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63903 |
232 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63904 |
233 | Thị trấn Quảng Phú huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63906 |
234 | Xã Quảng Tiến huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63907 |
235 | Thị trấn Ea Pốk huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63908 |
236 | Xã Cư Suê huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63909 |
237 | Xã Ea M'nang huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63910 |
238 | Xã Quảng Hiệp huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63911 |
239 | Xã Cư M'gar huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63912 |
240 | Xã Ea KPam huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63913 |
241 | Xã Ea H'đinh huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63914 |
242 | Xã Ea M'DRóh huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63915 |
243 | Xã Ea Kiết huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63916 |
244 | Xã Ea Kuêh huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63917 |
245 | Xã Ea Tar huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63918 |
246 | Xã Cư Dliê M'nông huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63919 |
247 | Xã Ea Tul huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63920 |
248 | Xã Ea D'rơng huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63921 |
249 | Xã Cuor Đăng huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63922 |
250 | Bưu cục phát Cư M'gar huyện Cư M'gar tỉnh Đắk Lắk | 63950 |
251 | Bưu cục Trung tâm thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64000 |
252 | Thị ủy thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64001 |
253 | Hội đồng nhân dân thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64002 |
254 | Ủy ban nhân dân thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64003 |
255 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64004 |
256 | Phường An Lạc thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64006 |
257 | Phường Đạt Hiếu thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64007 |
258 | Phường An Bình thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64008 |
259 | Phường Đoàn Kết thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64009 |
260 | Phường Thiện An thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64010 |
261 | Xã Ea Blang thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64011 |
262 | Phường Thống Nhất thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64012 |
263 | Phường Bình Tân thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64013 |
264 | Xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64014 |
265 | Xã Bình Thuận thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64015 |
266 | Xã Ea Siên thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64016 |
267 | Xã Ea Drông thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64017 |
268 | Bưu cục phát Buôn Hồ thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk | 64050 |
269 | Bưu cục Trung tâm huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64100 |
270 | Huyện ủy huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64101 |
271 | Hội đồng nhân dân huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64102 |
272 | Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64103 |
273 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64104 |
274 | Xã Dray Bhăng huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64106 |
275 | Xã Ea Tiêu huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64107 |
276 | Xã Ea BHốk huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64108 |
277 | Xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64109 |
278 | Xã Ea Hu huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64110 |
279 | Xã Cư Ê Wi huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64111 |
280 | Xã Ea Ning huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64112 |
281 | Xã Ea Ktur huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64113 |
282 | Bưu cục phát Cư Kuin huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64150 |
283 | Bưu cục Hòa Hiệp huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64151 |
284 | Bưu cục Trung Hòa huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64152 |
285 | Bưu cục Việt Đức 4 huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64153 |
286 | Bưu điện văn hóa xã Ea BHốk 2 huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk | 64154 |
287 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64200 |
288 | Huyện ủy huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64201 |
289 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64202 |
290 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64203 |
291 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64204 |
292 | Thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64206 |
293 | Xã Bình Hòa huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64207 |
294 | Xã Quảng Điền huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64208 |
295 | Xã Dur KMăl huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64209 |
296 | Xã Băng A Drênh huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64210 |
297 | Xã Ea Bông huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64211 |
298 | Xã Ea Na huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64212 |
299 | Xã Dray Sáp huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64213 |
300 | Bưu cục phát Krông Ana huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk | 64250 |
301 | Bưu cục Trung tâm huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64300 |
302 | Huyện ủy huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64301 |
303 | Hội đồng nhân dân huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64302 |
304 | Ủy ban nhân dân huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64303 |
305 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64304 |
306 | Thị trấn Liên Sơn huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64306 |
307 | Xã Đắk Liêng huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64307 |
308 | Xã Buôn Tría huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64308 |
309 | Xã Buôn Triết huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64309 |
310 | Xã Ea R'Bin huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64310 |
311 | Xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64311 |
312 | Xã Đắk Nuê huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64312 |
313 | Xã Đắk Phơi huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64313 |
314 | Xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64314 |
315 | Xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64315 |
316 | Xã Yang Tao huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64316 |
317 | Bưu cục phát Lắk huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk | 64350 |
318 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64400 |
319 | Huyện ủy huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64401 |
320 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64402 |
321 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64403 |
322 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64404 |
323 | Thị trấn Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64406 |
324 | Xã Khuê Ngọc Điền huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64407 |
325 | Xã Hòa Sơn huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64408 |
326 | Xã Ea Trul huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64409 |
327 | Xã Yang Reh huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64410 |
328 | Xã Hòa Tân huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64411 |
329 | Xã Hòa Thành huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64412 |
330 | Xã Dang Kang huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64413 |
331 | Xã Cư KTy huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64414 |
332 | Xã Hòa Lễ huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64415 |
333 | Xã Hòa Phong huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64416 |
334 | Xã Cư Pui huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64417 |
335 | Xã Cư Drăm huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64418 |
336 | Xã Yang Mao huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64419 |
337 | Bưu cục phát Krông Bông huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk | 64450 |
338 | Bưu cục Trung tâm huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64500 |
339 | Huyện ủy huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64501 |
340 | Hội đồng nhân dân huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64502 |
341 | Ủy ban nhân dân huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64503 |
342 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64504 |
343 | Thị trấn M'đrắk huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64506 |
344 | Xã Cư M'ta huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64507 |
345 | Xã Ea Riêng huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64508 |
346 | Xã Krông Jing huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64509 |
347 | Xã Krông Á huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64510 |
348 | Xã Cư San huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64511 |
349 | Xã Ea Trang huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64512 |
350 | Xã Cư K Róa huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64513 |
351 | Xã Ea M'doal huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64514 |
352 | Xã Ea H'MLay huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64515 |
353 | Xã Ea Lai huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64516 |
354 | Xã Ea Pil huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64517 |
355 | Xã Cư Prao huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64518 |
356 | Bưu cục phát M'đrăk huyện M'đrắk tỉnh Đắk Lắk | 64550 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Đắk Lắk. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.