Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Hòa Bình mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Hòa Bình | 36000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Hòa Bình | 36009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Hòa Bình | 36010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Hòa Bình | 36011 |
10 | Báo Hòa Bình | 36016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | 36021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hòa Bình | 36030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Hòa Bình | 36035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình | 36036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 36040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình | 36041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình | 36042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình | 36043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình | 36044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình | 36045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình | 36046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 36047 |
23 | Công an tỉnh Hòa Bình | 36049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình | 36051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình | 36052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình | 36053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình | 36054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 36055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình | 36056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 36057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình | 36058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | 36060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hòa Bình | 36061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | 36062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hòa Bình | 36063 |
36 | Thanh tra tỉnh Hòa Bình | 36064 |
37 | Trường chính trị tỉnh Hòa Bình | 36065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Hòa Bình | 36066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình | 36067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình | 36070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Hòa Bình | 36078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Hòa Bình | 36079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình | 36080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Hòa Bình | 36081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hòa Bình | 36085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hòa Bình | 36086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hòa Bình | 36087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hòa Bình | 36088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Hòa Bình | 36089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hòa Bình | 36090 |
51 | Tỉnh Đoàn tỉnh Hòa Bình | 36091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hòa Bình | 36092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Hòa Bình | 36093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36100 |
55 | Thành ủy thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36104 |
59 | Phường Phương Lâm thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36106 |
60 | Xã Sủ Ngòi thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36107 |
61 | Phường Đồng Tiến thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36108 |
62 | Xã Trung Minh thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36109 |
63 | Phường Thịnh Lang thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36110 |
64 | Phường Tân Hòa thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36111 |
65 | Xã Yên Mông thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36112 |
66 | Xã Hoà Bình thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36113 |
67 | Phường Hữu Nghị thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36114 |
68 | Phường Tân Thịnh thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36115 |
69 | Xã Thái Thịnh thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36116 |
70 | Phường Thái Bình thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36117 |
71 | Xã Thống Nhất thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36118 |
72 | Phường Chăm Mát thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36119 |
73 | Xã Dân Chủ thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36120 |
74 | Bưu cục phát Hòa Bình thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36150 |
75 | Bưu cục Phương Lâm thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36151 |
76 | Bưu cục Đồng Tiến thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36152 |
77 | Bưu cục Tân Hòa thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36153 |
78 | Bưu cục Tân Thịnh thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36154 |
79 | Bưu cục Phố Chăm thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36155 |
80 | Bưu cục HCC Hòa Bình thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36198 |
81 | Bưu cục Hệ 1 Hòa Bình thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | 36199 |
82 | Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36200 |
83 | Huyện ủy huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36201 |
84 | Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36202 |
85 | Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36203 |
86 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36204 |
87 | Thị trấn Kỳ Sơn huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36206 |
88 | Xã Dân Hạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36207 |
89 | Xã Mông Hóa huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36208 |
90 | Xã Dân Hòa huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36209 |
91 | Xã Phúc Tiến huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36210 |
92 | Xã Yên Quang huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36211 |
93 | Xã Phú Minh huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36212 |
94 | Xã Hợp Thịnh huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36213 |
95 | Xã Hợp Thành huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36214 |
96 | Xã Độc Lập huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36215 |
97 | Bưu cục phát Kỳ Sơn huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36230 |
98 | Bưu cục Bãi Nai huyện Kỳ Sơn tỉnh Hòa Bình | 36231 |
99 | Bưu cục Trung tâm huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36250 |
100 | Huyện ủy huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36251 |
101 | Hội đồng nhân dân huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36252 |
102 | Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36253 |
103 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36254 |
104 | Thị trấn Lương Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36256 |
105 | Xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36257 |
106 | Xã Lâm Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36258 |
107 | Xã Trường Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36259 |
108 | Xã Cao Răm huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36260 |
109 | Xã Tân Vinh huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36261 |
110 | Xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36262 |
111 | Xã Cư Yên huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36263 |
112 | Xã Hợp Hòa huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36264 |
113 | Xã Tiến Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36265 |
114 | Xã Tân Thành huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36266 |
115 | Xã Hợp Châu huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36267 |
116 | Xã Long Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36268 |
117 | Xã Hợp Thanh huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36269 |
118 | Xã Thanh Lương huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36270 |
119 | Xã Cao Thắng huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36271 |
120 | Xã Cao Dương huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36272 |
121 | Xã Trung Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36273 |
122 | Xã Thành Lập huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36274 |
123 | Xã Liên Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36275 |
124 | Bưu cục phát Lương Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36285 |
125 | Bưu cục Bãi Lạng huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36286 |
126 | Bưu cục Chợ Bến huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình | 36287 |
127 | Bưu cục Trung tâm huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36300 |
128 | Huyện ủy huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36301 |
129 | Hội đồng nhân dân huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36302 |
130 | Ủy ban nhân dân huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36303 |
131 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36304 |
132 | Thị trấn Đà Bắc huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36306 |
133 | Xã Hào Lý huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36307 |
134 | Xã Tu Lý huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36308 |
135 | Xã Tân Minh huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36309 |
136 | Xã Tân Pheo huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36310 |
137 | Xã Giáp Đắt huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36311 |
138 | Xã Suối Nánh huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36312 |
139 | Xã Đồng Nghê huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36313 |
140 | Xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36314 |
141 | Xã Mường Chiềng huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36315 |
142 | Xã Đồng Chum huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36316 |
143 | Xã Đồng Ruộng huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36317 |
144 | Xã Đoàn Kết huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36318 |
145 | Xã Trung Thành huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36319 |
146 | Xã Yên Hòa huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36320 |
147 | Xã Tiền Phong huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36321 |
148 | Xã Cao Sơn huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36322 |
149 | Xã Vầy Nưa huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36323 |
150 | Xã Hiền Lương huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36324 |
151 | Xã Toàn Sơn huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36325 |
152 | Bưu cục phát Đà Bắc huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | 36350 |
153 | Bưu cục Trung tâm huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36400 |
154 | Huyện ủy huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36401 |
155 | Hội đồng nhân dân huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36402 |
156 | Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36403 |
157 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36404 |
158 | Thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36406 |
159 | Xã Tòng Đậu huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36407 |
160 | Xã Ba Khan huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36408 |
161 | Xã Tân Mai huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36409 |
162 | Xã Tân Dân huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36410 |
163 | Xã Phúc Sạn huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36411 |
164 | Xã Đồng Bảng huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36412 |
165 | Xã Tân Sơn huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36413 |
166 | Xã Pà Cò huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36414 |
167 | Xã Hang Kia huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36415 |
168 | Xã Cun Pheo huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36416 |
169 | Xã Piềng Vế huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36417 |
170 | Xã Bao La huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36418 |
171 | Xã Nà Mèo huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36419 |
172 | Xã Nà Phòn huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36420 |
173 | Xã Săm Khòe huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36421 |
174 | Xã Mai Hịch huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36422 |
175 | Xã Mai Hạ huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36423 |
176 | Xã Chiềng Châu huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36424 |
177 | Xã Vạn Mai huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36425 |
178 | Xã Pù Pin huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36426 |
179 | Xã Noong Luông huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36427 |
180 | Xã Thung Khe huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36428 |
181 | Bưu cục phát Mai Châu huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 36450 |
182 | Bưu cục Trung tâm huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36500 |
183 | Huyện ủy huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36501 |
184 | Hội đồng nhân dân huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36502 |
185 | Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36503 |
186 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36504 |
187 | Thị trấn Cao Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36506 |
188 | Xã Đông Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36507 |
189 | Xã Thu Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36508 |
190 | Xã Bắc Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36509 |
191 | Xã Bình Thanh huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36510 |
192 | Xã Thung Nai huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36511 |
193 | Xã Tây Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36512 |
194 | Xã Tân Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36513 |
195 | Xã Dũng Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36514 |
196 | Xã Nam Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36515 |
197 | Xã Yên Lập huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36516 |
198 | Xã Yên Thượng huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36517 |
199 | Xã Xuân Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36518 |
200 | Bưu cục phát Cao Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36530 |
201 | Bưu cục Nông Trường Cao Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | 36531 |
202 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36550 |
203 | Huyện ủy huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36551 |
204 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36552 |
205 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36553 |
206 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36554 |
207 | Thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36556 |
208 | Xã Quy Hậu huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36557 |
209 | Xã Mỹ Hòa huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36558 |
210 | Xã Trung Hòa huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36559 |
211 | Xã Ngòi Hoa huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36560 |
212 | Xã Phú Vinh huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36561 |
213 | Xã Phú Cường huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36562 |
214 | Xã Phong Phú huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36563 |
215 | Xã Địch Giáo huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36564 |
216 | Xã Tuân Lộ huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36565 |
217 | Xã Quy Mỹ huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36566 |
218 | Xã Quyết Chiến huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36567 |
219 | Xã Bắc Sơn huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36568 |
220 | Xã Lũng Vân huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36569 |
221 | Xã Nam Sơn huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36570 |
222 | Xã Do Nhân huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36571 |
223 | Xã Lỗ Sơn huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36572 |
224 | Xã Ngổ Luông huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36573 |
225 | Xã Gia Mô huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36574 |
226 | Xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36575 |
227 | Xã Đông Lai huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36576 |
228 | Xã Thanh Hối huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36577 |
229 | Xã Tử Nê huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36578 |
230 | Xã Mãn Đức huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36579 |
231 | Bưu cục phát Tân Lạc huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36585 |
232 | Bưu cục Chợ Lồ huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | 36586 |
233 | Bưu cục Trung tâm huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36600 |
234 | Huyện ủy huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36601 |
235 | Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36602 |
236 | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36603 |
237 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36604 |
238 | Thị trấn Vụ Bản huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36606 |
239 | Xã Yên Phú huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36607 |
240 | Xã Bình Hẻm huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36608 |
241 | Xã Văn Nghĩa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36609 |
242 | Xã Mỹ Thành huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36610 |
243 | Xã Quý Hòa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36611 |
244 | Xã Miền Đồi huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36612 |
245 | Xã Tuân Đạo huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36613 |
246 | Xã Tân Lập huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36614 |
247 | Xã Nhân Nghĩa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36615 |
248 | Xã Văn Sơn huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36616 |
249 | Xã Xuất Hóa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36617 |
250 | Xã Thượng Cốc huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36618 |
251 | Xã Phúc Tuy huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36619 |
252 | Xã Phú Lương huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36620 |
253 | Xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36621 |
254 | Xã Định Cư huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36622 |
255 | Xã Chí Đạo huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36623 |
256 | Xã Ngọc Sơn huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36624 |
257 | Xã Tự Do huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36625 |
258 | Xã Ngọc Lâu huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36626 |
259 | Xã Hương Nhượng huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36627 |
260 | Xã Liên Vũ huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36628 |
261 | Xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36629 |
262 | Xã Bình Chân huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36630 |
263 | Xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36631 |
264 | Xã Tân Mỹ huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36632 |
265 | Xã Ân Nghĩa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36633 |
266 | Xã Yên Nghiệp huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36634 |
267 | Bưu cục phát Lạc Sơn huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36650 |
268 | Bưu cục Lâm Hóa huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | 36651 |
269 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36700 |
270 | Huyện ủy huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36701 |
271 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36702 |
272 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36703 |
273 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36704 |
274 | Thị trấn Hàng Trạm huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36706 |
275 | Xã Yên Lạc huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36707 |
276 | Xã Hữu Lợi huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36708 |
277 | Xã Bảo Hiệu huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36709 |
278 | Xã Lạc Hưng huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36710 |
279 | Xã Lạc Lương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36711 |
280 | Xã Lạc Sỹ huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36712 |
281 | Xã Đa Phúc huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36713 |
282 | Xã Lạc Thịnh huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36714 |
283 | Xã Phú Lai huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36715 |
284 | Xã Yên Trị huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36716 |
285 | Xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36717 |
286 | Xã Đoàn Kết huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36718 |
287 | Bưu cục phát Yên Thủy huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36750 |
288 | Bưu cục Đồn Dương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình | 36751 |
289 | Bưu cục Trung tâm huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36800 |
290 | Huyện ủy huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36801 |
291 | Hội đồng nhân dân huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36802 |
292 | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36803 |
293 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36804 |
294 | Thị trấn Chi Nê huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36806 |
295 | Xã Lạc Long huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36807 |
296 | Xã Cố Nghĩa huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36808 |
297 | Xã Phú Lão huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36809 |
298 | Xã Phú Thành huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36810 |
299 | Thị trấn Thanh Hà huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36811 |
300 | Xã Thanh Nông huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36812 |
301 | Xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36813 |
302 | Xã Đồng Môn huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36814 |
303 | Xã Liên Hòa huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36815 |
304 | Xã Khoan Dụ huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36816 |
305 | Xã An Lạc huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36817 |
306 | Xã An Bình huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36818 |
307 | Xã Yên Bồng huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36819 |
308 | Xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36820 |
309 | Bưu cục phát Lạc Thủy huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36850 |
310 | Bưu cục Ba Hàng Đồi huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | 36851 |
311 | Bưu cục Trung tâm huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36900 |
312 | Huyện ủy huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36901 |
313 | Hội đồng nhân dân huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36902 |
314 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36903 |
315 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36904 |
316 | Thị trấn Bo huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36906 |
317 | Xã Kim Bình huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36907 |
318 | Xã Trung Bì huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36908 |
319 | Xã Lập Chiệng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36909 |
320 | Xã Nật Sơn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36910 |
321 | Xã Hùng Tiến huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36911 |
322 | Xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36912 |
323 | Xã Bình Sơn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36913 |
324 | Xã Đú Sáng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36914 |
325 | Xã Tú Sơn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36915 |
326 | Xã Vĩnh Tiến huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36916 |
327 | Xã Sơn Thủy huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36917 |
328 | Xã Thượng Bì huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36918 |
329 | Xã Hạ Bì huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36919 |
330 | Xã Vĩnh Đồng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36920 |
331 | Xã Đông Bắc huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36921 |
332 | Xã Thượng Tiến huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36922 |
333 | Xã Hợp Đồng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36923 |
334 | Xã Kim Tiến huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36924 |
335 | Xã Kim Bôi huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36925 |
336 | Xã Kim Truy huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36926 |
337 | Xã Cuối Hạ huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36927 |
338 | Xã Nuông Dăm huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36928 |
339 | Xã Mi Hòa huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36929 |
340 | Xã Sào Báy huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36930 |
341 | Xã Nam Thượng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36931 |
342 | Xã Hợp Kim huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36932 |
343 | Xã Kim Sơn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36933 |
344 | Bưu cục phát Kim Bôi huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36950 |
345 | Bưu cục Bãi Chạo huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36951 |
346 | Bưu cục Nam Thượng huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | 36952 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Hòa Bình. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.