Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Nghệ An mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Nghệ An | 43000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nghệ An | 43009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Nghệ An | 43010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Nghệ An | 43011 |
10 | Báo Nghệ An | 43016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An | 43021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Nghệ An | 43030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An | 43035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Nghệ An | 43036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực II | 43037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | 43040 |
17 | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An | 43041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An | 43042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An | 43043 |
20 | Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An | 43044 |
21 | Sở Tài chính tỉnh Nghệ An | 43045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An | 43046 |
23 | Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Nghệ An | 43047 |
24 | Sở Du lịch tỉnh Nghệ An | 43048 |
25 | Công an tỉnh Nghệ An | 43049 |
26 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Nghệ An | 43050 |
27 | Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An | 43051 |
28 | Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An | 43052 |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An | 43053 |
30 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An | 43054 |
31 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An | 43055 |
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An | 43056 |
33 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An | 43057 |
34 | Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An | 43058 |
35 | Sở Y tế tỉnh Nghệ An | 43060 |
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An | 43061 |
37 | Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An | 43062 |
38 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nghệ An | 43063 |
39 | Thanh tra tỉnh Nghệ An | 43064 |
40 | Trường chính trị tỉnh Nghệ An | 43065 |
41 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Nghệ An | 43066 |
42 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nghệ An | 43067 |
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An | 43070 |
44 | Cục Thuế tỉnh Nghệ An | 43078 |
45 | Cục Hải quan tỉnh Nghệ An | 43079 |
46 | Cục Thống kê tỉnh Nghệ An | 43080 |
47 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Nghệ An | 43081 |
48 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An | 43085 |
49 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Nghệ An | 43086 |
50 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Nghệ An | 43087 |
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh Nghệ An | 43088 |
52 | Hội Nông dân tỉnh Nghệ An | 43089 |
53 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nghệ An | 43090 |
54 | Tỉnh đoàn tỉnh Nghệ An | 43091 |
55 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nghệ An | 43092 |
56 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Nghệ An | 43093 |
57 | Bưu cục Trung tâm thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43100 |
58 | Thành ủy thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43101 |
59 | Hội đồng nhân dân thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43102 |
60 | Ủy ban nhân dân thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43103 |
61 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43104 |
62 | Phường Lê Mao thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43106 |
63 | Phường Trường Thi thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43107 |
64 | Phường Bến Thủy thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43108 |
65 | Phường Hưng Dũng thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43109 |
66 | Phường Hưng Phúc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43110 |
67 | Phường Hưng Bình thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43111 |
68 | Phường Quang Trung thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43112 |
69 | Phường Hồng Sơn thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43113 |
70 | Phường Cửa Nam thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43114 |
71 | Phường Đội Cung thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43115 |
72 | Phường Lê Lợi thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43116 |
73 | Phường Hà Huy Tập thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43117 |
74 | Xã Hưng Hòa thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43118 |
75 | Xã Hưng Lộc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43119 |
76 | Phường Quán Bàu thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43120 |
77 | Xã Nghi Phú thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43121 |
78 | Xã Nghi Đức thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43122 |
79 | Xã Nghi Ân thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43123 |
80 | Xã Nghi Liên thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43124 |
81 | Xã Nghi Kim thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43125 |
82 | Xã Hưng Đông thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43126 |
83 | Phường Đông Vĩnh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43127 |
84 | Xã Hưng Chính thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43128 |
85 | Phường Vinh Tân thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43129 |
86 | Phường Trung Đô thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43130 |
87 | Bưu cục phát Hàng Nặng Vinh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43150 |
88 | Bưu cục phát Phía Đông thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43151 |
89 | Bưu cục phát Phía Nam thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43152 |
90 | Bưu cục phát Phía Tây thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43153 |
91 | Bưu cục phát Phía Bắc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43154 |
92 | Bưu cục KHL Phía Đông thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43155 |
93 | Bưu cục KHL Phía Nam thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43156 |
94 | Bưu cục KHL Phía Tây thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43157 |
95 | Bưu cục KHL Phía Bắc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43158 |
96 | Bưu cục Bến Thủy thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43159 |
97 | Bưu cục Hưng Dũng thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43160 |
98 | Bưu cục Đường 3-2 thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43161 |
99 | Bưu cục Cửa Nam thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43162 |
100 | Bưu cục Đội Cung thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43163 |
101 | Bưu cục Cửa Bắc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43164 |
102 | Bưu cục Quán Bàu thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43165 |
103 | Bưu cục Chợ Ga thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43166 |
104 | Bưu cục Hưng Lộc thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43167 |
105 | Bưu cục Chợ Cọi thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43168 |
106 | Bưu cục Quán Bánh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43169 |
107 | Bưu cục Nghi Liên thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43170 |
108 | Bưu cục Sân Bay Vinh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43171 |
109 | Bưu cục KCN Bắc Vinh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43172 |
110 | Bưu cục Đông Vĩnh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43173 |
111 | Bưu cục Phượng Hoàng thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43174 |
112 | Bưu cục Hệ 1 Nghệ An thành phố Vinh tỉnh Nghệ An | 43199 |
113 | Bưu cục Trung tâm thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43200 |
114 | Thị ủy thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43201 |
115 | Hội đồng nhân dân thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43202 |
116 | Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43203 |
117 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43204 |
118 | Phường Nghi Hương thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43206 |
119 | Phường Nghi Hòa thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43207 |
120 | Phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43208 |
121 | Phường Nghi Thu thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43209 |
122 | Phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43210 |
123 | Phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43211 |
124 | Phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43212 |
125 | Bưu cục phát Cửa Lò thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43250 |
126 | Bưu cục Hải Hòa thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43251 |
127 | Bưu cục Chợ Sơn thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43252 |
128 | Bưu cục Lan Châu thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43253 |
129 | Bưu cục Cảng thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43254 |
130 | Bưu cục Bình Minh thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An | 43255 |
131 | Bưu cục Trung tâm huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43300 |
132 | Huyện ủy huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43301 |
133 | Hội đồng nhân dân huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43302 |
134 | Ủy ban nhân dân huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43303 |
135 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43304 |
136 | Thị trấn Quán Hành huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43306 |
137 | Xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43307 |
138 | Xã Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43308 |
139 | Xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43309 |
140 | Xã Nghi Hợp huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43310 |
141 | Xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43311 |
142 | Xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43312 |
143 | Xã Nghi Hoa huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43313 |
144 | Xã Nghi Diên huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43314 |
145 | Xã Nghi Vạn huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43315 |
146 | Xã Nghi Trường huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43316 |
147 | Xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43317 |
148 | Xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43318 |
149 | Xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43319 |
150 | Xã Phúc Thọ huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43320 |
151 | Xã Nghi Thái huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43321 |
152 | Xã Nghi Long huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43322 |
153 | Xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43323 |
154 | Xã Nghi Thiết huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43324 |
155 | Xã Nghi Tiến huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43325 |
156 | Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43326 |
157 | Xã Nghi Hưng huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43327 |
158 | Xã Nghi Đồng huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43328 |
159 | Xã Nghi Phương huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43329 |
160 | Xã Nghi Văn huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43330 |
161 | Xã Nghi Kiều huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43331 |
162 | Xã Nghi Lâm huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43332 |
163 | Xã Nghi Mỹ huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43333 |
164 | Xã Nghi Công Bắc huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43334 |
165 | Xã Nghi Công Nam huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43335 |
166 | Bưu cục phát Nghi Lộc huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43350 |
167 | Bưu cục KHL Nghi Lộc huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43351 |
168 | Bưu cục Nghi Thạch huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43352 |
169 | Bưu cục Cửa Hội huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43353 |
170 | Bưu cục Nghi Thái huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43354 |
171 | Bưu cục Nam Cấm huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43355 |
172 | Bưu cục Nghi Mỹ huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An | 43356 |
173 | Bưu cục Trung tâm huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43400 |
174 | Huyện ủy huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43401 |
175 | Hội đồng nhân dân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43402 |
176 | Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43403 |
177 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43404 |
178 | Thị trấn Diễn Châu huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43406 |
179 | Xã Diễn Thành huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43407 |
180 | Xã Diễn Ngọc huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43408 |
181 | Xã Diễn Hoa huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43409 |
182 | Xã Diễn Quảng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43410 |
183 | Xã Diễn Bình huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43411 |
184 | Xã Diễn Cát huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43412 |
185 | Xã Diễn Tân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43413 |
186 | Xã Diễn Phúc huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43414 |
187 | Xã Diễn Thịnh huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43415 |
188 | Xã Diễn Thọ huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43416 |
189 | Xã Diễn Lợi huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43417 |
190 | Xã Diễn Lộc huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43418 |
191 | Xã Diễn Phú huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43419 |
192 | Xã Diễn An huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43420 |
193 | Xã Diễn Trung huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43421 |
194 | Xã Diễn Thắng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43422 |
195 | Xã Diễn Minh huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43423 |
196 | Xã Diễn Nguyên huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43424 |
197 | Xã Diễn Hạnh huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43425 |
198 | Xã Diễn Kỷ huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43426 |
199 | Xã Diễn Bích huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43427 |
200 | Xã Diễn Kim huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43428 |
201 | Xã Diễn Hải huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43429 |
202 | Xã Diễn Vạn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43430 |
203 | Xã Diễn Xuân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43431 |
204 | Xã Diễn Đồng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43432 |
205 | Xã Diễn Thái huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43433 |
206 | Xã Diễn Liên huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43434 |
207 | Xã Diễn Tháp huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43435 |
208 | Xã Diễn Hồng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43436 |
209 | Xã Diễn Phong huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43437 |
210 | Xã Diễn Mỹ huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43438 |
211 | Xã Diễn Hùng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43439 |
212 | Xã Diễn Hoàng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43440 |
213 | Xã Diễn Yên huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43441 |
214 | Xã Diễn Trường huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43442 |
215 | Xã Diễn Đoài huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43443 |
216 | Xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43444 |
217 | Bưu cục phát Diễn Châu huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43450 |
218 | Bưu cục KHL Diễn Châu huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43451 |
219 | Bưu cục Diễn Cát huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43452 |
220 | Bưu cục Diễn Lộc huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43453 |
221 | Bưu cục Diễn An huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43454 |
222 | Bưu cục Bình Thắng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43455 |
223 | Bưu cục Cầu Bùng huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43456 |
224 | Bưu cục Diễn Xuân huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43457 |
225 | Bưu cục Chợ Dàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43458 |
226 | Bưu cục Yên Lý huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43459 |
227 | Bưu cục Chợ Tảo huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An | 43460 |
228 | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43500 |
229 | Huyện ủy huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43501 |
230 | Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43502 |
231 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43503 |
232 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43504 |
233 | Thị trấn Cầu Giát huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43506 |
234 | Xã Quỳnh Bá huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43507 |
235 | Xã Quỳnh Yên huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43508 |
236 | Xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43509 |
237 | Xã Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43510 |
238 | Xã Quỳnh Bảng huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43511 |
239 | Xã Quỳnh Thanh huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43512 |
240 | Xã Quỳnh Đôi huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43513 |
241 | Xã Quỳnh Thạch huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43514 |
242 | Xã Quỳnh Hậu huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43515 |
243 | Xã Quỳnh Hồng huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43516 |
244 | Xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43517 |
245 | Xã Quỳnh Diện huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43518 |
246 | Xã Quỳnh Hưng huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43519 |
247 | Xã Quỳnh Ngọc huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43520 |
248 | Xã Quỳnh Thọ huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43521 |
249 | Xã Sơn Hải huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43522 |
250 | Xã An Hòa huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43523 |
251 | Xã Quỳnh Thuận huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43524 |
252 | Xã Quỳnh Long huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43525 |
253 | Xã Tiến Thủy huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43526 |
254 | Xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43527 |
255 | Xã Quỳnh Lâm huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43528 |
256 | Xã Quỳnh Mỹ huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43529 |
257 | Xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43530 |
258 | Xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43531 |
259 | Xã Quỳnh Tân huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43532 |
260 | Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43533 |
261 | Xã Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43534 |
262 | Xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43535 |
263 | Xã Quỳnh Tam huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43536 |
264 | Xã Tân Sơn huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43537 |
265 | Xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43538 |
266 | Bưu cục phát Quỳnh Lưu huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43550 |
267 | Bưu cục KHL Quỳnh Lưu huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43551 |
268 | Bưu cục Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43552 |
269 | Bưu cục Quỳnh Đôi huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43553 |
270 | Bưu cục Thạch Văn huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43554 |
271 | Bưu cục Chợ Ngò huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43555 |
272 | Bưu cục Quỳnh Thuận huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43556 |
273 | Bưu cục Chợ Tuần huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43557 |
274 | Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | 43558 |
275 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43600 |
276 | Huyện ủy huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43601 |
277 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43602 |
278 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43603 |
279 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43604 |
280 | Thị trấn Yên Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43606 |
281 | Xã Hoa Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43607 |
282 | Xã Hợp Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43608 |
283 | Xã Phú Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43609 |
284 | Xã Văn Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43610 |
285 | Xã Tăng Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43611 |
286 | Xã Xuân Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43612 |
287 | Xã Bắc Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43613 |
288 | Xã Trung Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43614 |
289 | Xã Nam Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43615 |
290 | Xã Lý Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43616 |
291 | Xã Đại Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43617 |
292 | Xã Mỹ Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43618 |
293 | Xã Liên Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43619 |
294 | Xã Công Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43620 |
295 | Xã Khánh Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43621 |
296 | Xã Bảo Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43622 |
297 | Xã Sơn Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43623 |
298 | Xã Viên Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43624 |
299 | Xã Vĩnh Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43625 |
300 | Xã Long Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43626 |
301 | Xã Nhân Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43627 |
302 | Xã Hồng Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43628 |
303 | Xã Thọ Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43629 |
304 | Xã Đô Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43630 |
305 | Xã Đức Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43631 |
306 | Xã Tân Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43632 |
307 | Xã Mã Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43633 |
308 | Xã Tiến Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43634 |
309 | Xã Hậu Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43635 |
310 | Xã Phúc Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43636 |
311 | Xã Hùng Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43637 |
312 | Xã Lăng Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43638 |
313 | Xã Kim Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43639 |
314 | Xã Quang Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43640 |
315 | Xã Tây Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43641 |
316 | Xã Đồng Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43642 |
317 | Xã Thịnh Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43643 |
318 | Xã Minh Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43644 |
319 | Bưu cục phát Yên Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43650 |
320 | Bưu cục KHL Yên Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43651 |
321 | Bưu cục Hợp Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43652 |
322 | Bưu cục Trung Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43653 |
323 | Bưu cục Vân Tụ huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43654 |
324 | Bưu cục Công Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43655 |
325 | Bưu cục Bảo Nham huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43656 |
326 | Bưu cục Đô Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43657 |
327 | Bưu cục Hậu Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43658 |
328 | Bưu cục Tây Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An | 43659 |
329 | Bưu cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43700 |
330 | Huyện ủy huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43701 |
331 | Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43702 |
332 | Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43703 |
333 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43704 |
334 | Thị trấn Nghĩa Đàn huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43706 |
335 | Xã Nghĩa Hội huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43707 |
336 | Xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43708 |
337 | Xã Nghĩa Phú huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43709 |
338 | Xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43710 |
339 | Xã Nghĩa Trung huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43711 |
340 | Xã Nghĩa Minh huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43712 |
341 | Xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43713 |
342 | Xã Nghĩa Lợi huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43714 |
343 | Xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43715 |
344 | Xã Nghĩa Sơn huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43716 |
345 | Xã Nghĩa Yên huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43717 |
346 | Xã Nghĩa Mai huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43718 |
347 | Xã Nghĩa Hồng huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43719 |
348 | Xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43720 |
349 | Xã Nghĩa Hưng huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43721 |
350 | Xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43722 |
351 | Xã Nghĩa Liên huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43723 |
352 | Xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43724 |
353 | Xã Nghĩa Hiếu huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43725 |
354 | Xã Nghĩa Đức huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43726 |
355 | Xã Nghĩa An huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43727 |
356 | Xã Nghĩa Khánh huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43728 |
357 | Xã Nghĩa Long huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43729 |
358 | Xã Nghĩa Lộc huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43730 |
359 | Bưu cục phát Nghĩa Đàn huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43750 |
360 | Bưu cục KHL Nghĩa Đàn huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43751 |
361 | Bưu cục 1/5 huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43752 |
362 | Bưu cục Nghĩa Minh huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43753 |
363 | Bưu cục Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43754 |
364 | Bưu cục Nghĩa Hiếu huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43755 |
365 | Bưu cục Nghĩa An huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An | 43756 |
366 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43800 |
367 | Huyện ủy huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43801 |
368 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43802 |
369 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43803 |
370 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43804 |
371 | Thị trấn Tân Kỳ huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43806 |
372 | Xã Kỳ Tân huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43807 |
373 | Xã Nghĩa Dũng huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43808 |
374 | Xã Tân Long huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43809 |
375 | Xã Nghĩa Hoàn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43810 |
376 | Xã Tân Phú huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43811 |
377 | Xã Nghĩa Thái huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43812 |
378 | Xã Nghĩa Hợp huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43813 |
379 | Xã Nghĩa Bình huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43814 |
380 | Xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43815 |
381 | Xã Tân Xuân huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43816 |
382 | Xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43817 |
383 | Xã Tân Hợp huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43818 |
384 | Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43819 |
385 | Xã Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43820 |
386 | Xã Tân An huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43821 |
387 | Xã Hương Sơn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43822 |
388 | Xã Kỳ Sơn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43823 |
389 | Xã Tân Hương huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43824 |
390 | Xã Nghĩa Hành huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43825 |
391 | Xã Phú Sơn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43826 |
392 | Xã Tiên Kỳ huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43827 |
393 | Bưu cục phát Tân Kỳ huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43850 |
394 | Bưu cục Tân Phú huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43851 |
395 | Bưu cục Nghĩa Hợp huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43852 |
396 | Bưu cục Tân An huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43853 |
397 | Bưu cục Cầu Trôi huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43854 |
398 | Bưu cục Đồng Thờ huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An | 43855 |
399 | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43900 |
400 | Huyện ủy huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43901 |
401 | Hội đồng nhân dân huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43902 |
402 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43903 |
403 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43904 |
404 | Thị trấn Quỳ Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43906 |
405 | Xã Minh Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43907 |
406 | Xã Nghĩa Xuân huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43908 |
407 | Xã Thọ Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43909 |
408 | Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43910 |
409 | Xã Châu Lộc huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43911 |
410 | Xã Tam Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43912 |
411 | Xã Đồng Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43913 |
412 | Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43914 |
413 | Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43915 |
414 | Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43916 |
415 | Xã Châu Hồng huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43917 |
416 | Xã Châu Thành huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43918 |
417 | Xã Châu Cường huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43919 |
418 | Xã Châu Thái huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43920 |
419 | Xã Châu Đình huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43921 |
420 | Xã Châu Lý huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43922 |
421 | Xã Nam Sơn huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43923 |
422 | Xã Bắc Sơn huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43924 |
423 | Xã Văn Lợi huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43925 |
424 | Xã Hạ Sơn huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43926 |
425 | Bưu cục phát Quỳ Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43950 |
426 | Bưu cục Quán Dinh huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43951 |
427 | Bưu cục Đồng Nại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43952 |
428 | Bưu điện văn hóa xã Văn Lợi B huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | 43953 |
429 | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44000 |
430 | Huyện ủy huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44001 |
431 | Hội đồng nhân dân huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44002 |
432 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44003 |
433 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44004 |
434 | Thị trấn Quỳ Châu huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44006 |
435 | Xã Châu Bình huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44007 |
436 | Xã Châu Nga huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44008 |
437 | Xã Châu Hạnh huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44009 |
438 | Xã Châu Hội huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44010 |
439 | Xã Châu Thuận huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44011 |
440 | Xã Châu Bính huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44012 |
441 | Xã Châu Tiến huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44013 |
442 | Xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44014 |
443 | Xã Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44015 |
444 | Xã Châu Hoàn huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44016 |
445 | Xã Diên Lãm huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44017 |
446 | Bưu cục phát Quỳ Châu huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44025 |
447 | Bưu cục Châu Bình huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44026 |
448 | Bưu cục Đò Ham huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44027 |
449 | Bưu cục Tạ Chum huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An | 44028 |
450 | Bưu cục Trung tâm huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44050 |
451 | Huyện ủy huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44051 |
452 | Hội đồng nhân dân huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44052 |
453 | Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44053 |
454 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44054 |
455 | Thị trấn Kim Sơn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44056 |
456 | Xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44057 |
457 | Xã Châu Kim huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44058 |
458 | Xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44059 |
459 | Xã Nậm Nhoóng huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44060 |
460 | Xã Cắm Muộn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44061 |
461 | Xã Quang Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44062 |
462 | Xã Quế Sơn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44063 |
463 | Xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44064 |
464 | Xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44065 |
465 | Xã Thông Thụ huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44066 |
466 | Xã Hạnh Dịch huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44067 |
467 | Xã Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44068 |
468 | Xã Tri Lễ huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44069 |
469 | Bưu cục phát Quế Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44075 |
470 | Bưu cục Phú Phương huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | 44076 |
471 | Bưu cục Trung tâm huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44100 |
472 | Huyện ủy huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44101 |
473 | Hội đồng nhân dân huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44102 |
474 | Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44103 |
475 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44104 |
476 | Thị trấn Đô Lương huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44106 |
477 | Xã Yên Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44107 |
478 | Xã Văn Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44108 |
479 | Xã Thịnh Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44109 |
480 | Xã Đà Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44110 |
481 | Xã Trung Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44111 |
482 | Xã Thuận Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44112 |
483 | Xã Xuân Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44113 |
484 | Xã Lạc Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44114 |
485 | Xã Tân Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44115 |
486 | Xã Thái Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44116 |
487 | Xã Minh Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44117 |
488 | Xã Quang Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44118 |
489 | Xã Nhân Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44119 |
490 | Xã Thượng Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44120 |
491 | Xã Hiến Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44121 |
492 | Xã Mỹ Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44122 |
493 | Xã Trù Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44123 |
494 | Xã Đại Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44124 |
495 | Xã Hòa Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44125 |
496 | Xã Lưu Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44126 |
497 | Xã Đặng Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44127 |
498 | Xã Nam Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44128 |
499 | Xã Ngọc Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44129 |
500 | Xã Bắc Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44130 |
501 | Xã Tràng Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44131 |
502 | Xã Đông Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44132 |
503 | Xã Bài Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44133 |
504 | Xã Bồi Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44134 |
505 | Xã Lam Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44135 |
506 | Xã Hồng Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44136 |
507 | Xã Giang Sơn Đông huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44137 |
508 | Xã Giang Sơn Tây huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44138 |
509 | Bưu cục phát Đô Lương huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44150 |
510 | Bưu cục KHL Đô Lương huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44151 |
511 | Bưu cục Thuận Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44152 |
512 | Bưu cục Xuân Bài huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44153 |
513 | Bưu cục Đà Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44154 |
514 | Bưu cục Quang Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44155 |
515 | Bưu cục Trù Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44156 |
516 | Bưu cục Cầu Khuôn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44157 |
517 | Bưu cục Nam Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44158 |
518 | Bưu cục Tràng Thành huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44159 |
519 | Bưu cục Chợ Trung huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44160 |
520 | Bưu cục Giang Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An | 44161 |
521 | Bưu cục Trung tâm huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44200 |
522 | Huyện ủy huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44201 |
523 | Hội đồng nhân dân huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44202 |
524 | Ủy ban nhân dân huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44203 |
525 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44204 |
526 | Thị trấn Anh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44206 |
527 | Xã Long Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44207 |
528 | Xã Khai Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44208 |
529 | Xã Cao Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44209 |
530 | Xã Lĩnh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44210 |
531 | Xã Lạng Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44211 |
532 | Xã Tào Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44212 |
533 | Xã Vĩnh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44213 |
534 | Xã Thạch Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44214 |
535 | Xã Đức Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44215 |
536 | Xã Hội Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44216 |
537 | Xã Phúc Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44217 |
538 | Xã Hoa Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44218 |
539 | Xã Tường Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44219 |
540 | Xã Cẩm Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44220 |
541 | Xã Hùng Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44221 |
542 | Xã Đỉnh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44222 |
543 | Xã Tam Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44223 |
544 | Xã Bình Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44224 |
545 | Xã Thành Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44225 |
546 | Xã Thọ Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44226 |
547 | Bưu cục phát Anh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44250 |
548 | Bưu cục Lĩnh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44251 |
549 | Bưu cục Chợ Dừa huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44252 |
550 | Bưu cục Cây Chanh huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An | 44253 |
551 | Bưu cục Trung tâm huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44300 |
552 | Huyện ủy huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44301 |
553 | Hội đồng nhân dân huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44302 |
554 | Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44303 |
555 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44304 |
556 | Thị trấn Con Cuông huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44306 |
557 | Xã Bồng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44307 |
558 | Xã Chi Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44308 |
559 | Xã Yên Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44309 |
560 | Xã Châu Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44310 |
561 | Xã Lục Dạ huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44311 |
562 | Xã Môn Sơn huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44312 |
563 | Xã Thạch Ngàn huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44313 |
564 | Xã Mậu Đức huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44314 |
565 | Xã Đôn Phục huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44315 |
566 | Xã Cam Lâm huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44316 |
567 | Xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44317 |
568 | Xã Bình Chuẩn huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44318 |
569 | Bưu cục phát Con Cuông huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | 44325 |
570 | Bưu cục Trung tâm huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44350 |
571 | Huyện ủy huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44351 |
572 | Hội đồng nhân dân huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44352 |
573 | Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44353 |
574 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44354 |
575 | Thị trấn Hòa Bình huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44356 |
576 | Xã Thạch Giám huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44357 |
577 | Xã Yên Thắng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44358 |
578 | Xã Yên Na huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44359 |
579 | Xã Yên Hòa huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44360 |
580 | Xã Xiêng My huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44361 |
581 | Xã Nga My huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44362 |
582 | Xã Yên Tĩnh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44363 |
583 | Xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44364 |
584 | Xã Hữu Khuông huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44365 |
585 | Xã Tam Đình huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44366 |
586 | Xã Nhôn Mai huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44367 |
587 | Xã Mai Sơn huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44368 |
588 | Xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44369 |
589 | Xã Tam Quang huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44370 |
590 | Xã Tam Hợp huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44371 |
591 | Xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44372 |
592 | Xã Lưu Kiền huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44373 |
593 | Bưu cục phát Tương Dương huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44380 |
594 | Bưu cục Cánh Tráp huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44381 |
595 | Bưu cục Khe Bố huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | 44382 |
596 | Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44400 |
597 | Huyện ủy huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44401 |
598 | Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44402 |
599 | Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44403 |
600 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44404 |
601 | Thị trấn Mường Xén huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44406 |
602 | Xã Chiêu Lưu huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44407 |
603 | Xã Hữu Lập huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44408 |
604 | Xã Bảo Nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44409 |
605 | Xã Bảo Thắng huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44410 |
606 | Xã Mường Lống huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44411 |
607 | Xã Phà Đánh huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44412 |
608 | Xã Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44413 |
609 | Xã Huổi Tụ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44414 |
610 | Xã Na Loi huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44415 |
611 | Xã Đoọc Mạy huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44416 |
612 | Xã Keng Đu huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44417 |
613 | Xã Bắc Lý huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44418 |
614 | Xã Mỹ Lý huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44419 |
615 | Xã Hữu Kiệm huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44420 |
616 | Xã Tây Sơn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44421 |
617 | Xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44422 |
618 | Xã Mường Típ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44423 |
619 | Xã Mường Ải huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44424 |
620 | Xã Na Ngoi huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44425 |
621 | Xã Nậm Càn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44426 |
622 | Bưu cục phát Kỳ Sơn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44450 |
623 | Bưu cục Khe Nằn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44451 |
624 | Bưu cục Cửa Khẩu Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | 44452 |
625 | Bưu cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44500 |
626 | Huyện ủy huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44501 |
627 | Hội đồng nhân dân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44502 |
628 | Ủy ban nhân dân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44503 |
629 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44504 |
630 | Thị trấn Hưng Nguyên huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44506 |
631 | Xã Hưng Tây huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44507 |
632 | Xã Hưng Yên Nam huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44508 |
633 | Xã Hưng Yên Bắc huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44509 |
634 | Xã Hưng Trung huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44510 |
635 | Xã Hưng Đạo huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44511 |
636 | Xã Hưng Tân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44512 |
637 | Xã Hưng Thông huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44513 |
638 | Xã Hưng Xuân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44514 |
639 | Xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44515 |
640 | Xã Hưng Long huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44516 |
641 | Xã Hưng Lĩnh huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44517 |
642 | Xã Hưng Mỹ huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44518 |
643 | Xã Hưng Thịnh huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44519 |
644 | Xã Hưng Phúc huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44520 |
645 | Xã Hưng Thắng huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44521 |
646 | Xã Hưng Tiến huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44522 |
647 | Xã Hưng Lam huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44523 |
648 | Xã Hưng Phú huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44524 |
649 | Xã Hưng Khánh huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44525 |
650 | Xã Hưng Châu huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44526 |
651 | Xã Hưng Lợi huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44527 |
652 | Xã Hưng Nhân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44528 |
653 | Bưu cục phát Hưng Nguyên huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44550 |
654 | Bưu cục KHL Hưng Nguyên huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44551 |
655 | Bưu cục Hưng Xá huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44552 |
656 | Bưu cục Hưng Châu huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | 44553 |
657 | Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44600 |
658 | Huyện ủy huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44601 |
659 | Hội đồng nhân dân huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44602 |
660 | Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44603 |
661 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44604 |
662 | Thị trấn Nam Đàn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44606 |
663 | Xã Xuân Hòa huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44607 |
664 | Xã Nam Anh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44608 |
665 | Xã Nam Xuân huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44609 |
666 | Xã Nam Lĩnh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44610 |
667 | Xã Nam Giang huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44611 |
668 | Xã Hùng Tiến huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44612 |
669 | Xã Nam Tân huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44613 |
670 | Xã Nam Thượng huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44614 |
671 | Xã Nam Lộc huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44615 |
672 | Xã Hồng Long huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44616 |
673 | Xã Kim Liên huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44617 |
674 | Xã Xuân Lâm huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44618 |
675 | Xã Nam Cát huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44619 |
676 | Xã Khánh Sơn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44620 |
677 | Xã Nam Trung huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44621 |
678 | Xã Nam Phúc huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44622 |
679 | Xã Nam Cường huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44623 |
680 | Xã Nam Kim huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44624 |
681 | Xã Vân Diên huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44625 |
682 | Xã Nam Thái huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44626 |
683 | Xã Nam Thanh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44627 |
684 | Xã Nam Nghĩa huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44628 |
685 | Xã Nam Hưng huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44629 |
686 | Bưu cục phát Nam Đàn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44650 |
687 | Bưu cục KHL Nam Đàn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44651 |
688 | Bưu cục Xuân Hòa huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44652 |
689 | Bưu cục Nam Anh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44653 |
690 | Bưu cục Chợ Vạc huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44654 |
691 | Bưu cục Nam Giang huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44655 |
692 | Bưu cục Kim Liên huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44656 |
693 | Bưu cục Chín Nam huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44657 |
694 | Bưu cục Nam Nghĩa huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An | 44658 |
695 | Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44700 |
696 | Huyện ủy huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44701 |
697 | Hội đồng nhân dân huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44702 |
698 | Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44703 |
699 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44704 |
700 | Thị trấn Thanh Chương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44706 |
701 | Xã Thanh Ngọc huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44707 |
702 | Xã Thanh Đồng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44708 |
703 | Xã Thanh Phong huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44709 |
704 | Xã Thanh Tường huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44710 |
705 | Xã Thanh Hưng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44711 |
706 | Xã Thanh Văn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44712 |
707 | Xã Thanh Tiên huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44713 |
708 | Xã Thanh Liên huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44714 |
709 | Xã Phong Thịnh huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44715 |
710 | Xã Cát Văn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44716 |
711 | Xã Thanh Hòa huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44717 |
712 | Xã Thanh Nho huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44718 |
713 | Xã Thanh Đức huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44719 |
714 | Xã Hạnh Lâm huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44720 |
715 | Xã Thanh Sơn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44721 |
716 | Xã Thanh Mỹ huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44722 |
717 | Xã Thanh Lĩnh huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44723 |
718 | Xã Đồng Văn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44724 |
719 | Xã Thanh Hương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44725 |
720 | Xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44726 |
721 | Xã Thanh An huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44727 |
722 | Xã Thanh Thịnh huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44728 |
723 | Xã Thanh Khê huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44729 |
724 | Xã Thanh Chi huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44730 |
725 | Xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44731 |
726 | Xã Xuân Tường huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44732 |
727 | Xã Thanh Long huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44733 |
728 | Xã Võ Liệt huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44734 |
729 | Xã Thanh Thủy huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44735 |
730 | Xã Thanh Hà huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44736 |
731 | Xã Thanh Tùng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44737 |
732 | Xã Thanh Dương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44738 |
733 | Xã Thanh Lương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44739 |
734 | Xã Thanh Khai huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44740 |
735 | Xã Thanh Yên huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44741 |
736 | Xã Thanh Giang huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44742 |
737 | Xã Thanh Mai huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44743 |
738 | Xã Thanh Xuân huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44744 |
739 | Xã Thanh Lâm huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44745 |
740 | Bưu cục phát Thanh Chương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44750 |
741 | Bưu cục KHL Thanh Chương huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44751 |
742 | Bưu cục Đại Đồng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44752 |
743 | Bưu cục Chợ Rạng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44753 |
744 | Bưu cục Chợ Giăng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44754 |
745 | Bưu cục Chợ Chùa huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44755 |
746 | Bưu cục Hạnh Lâm huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44756 |
747 | Bưu cục Ba Bến huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44757 |
748 | Bưu cục Nguyệt Bổng huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44758 |
749 | Bưu cục Chợ Rộ huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44759 |
750 | Bưu cục Phuống huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44759 |
751 | Bưu cục Chợ Cồn huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44760 |
752 | Bưu cục Rào Gang huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44761 |
753 | Bưu cục Phuống huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An | 44762 |
754 | Bưu cục Trung tâm thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44800 |
755 | Thị ủy thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44801 |
756 | Hội đồng nhân dân thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44802 |
757 | Ủy ban nhân dân thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44803 |
758 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44804 |
759 | Phường Hòa Hiếu thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44806 |
760 | Phường Quang Tiến thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44807 |
761 | Phường Quang Phong thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44808 |
762 | Phường Long Sơn thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44809 |
763 | Xã Nghĩa Hòa thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44810 |
764 | Xã Nghĩa Tiến thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44811 |
765 | Xã Nghĩa Mỹ thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44812 |
766 | Xã Tây Hiếu thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44813 |
767 | Xã Nghĩa Thuận thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44814 |
768 | Xã Đông Hiếu thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44815 |
769 | Bưu cục phát Thái Hòa thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44850 |
770 | Bưu cục KHL Thái Hòa thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44851 |
771 | Bưu cục Chợ Mới thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44852 |
772 | Bưu điện văn hóa xã Đông Hiếu thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An | 44853 |
773 | Bưu cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44900 |
774 | Thị ủy thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44901 |
775 | Hội đồng nhân dân thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44902 |
776 | Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44903 |
777 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44904 |
778 | Phường Quỳnh Thiện thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44906 |
779 | Xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44907 |
780 | Xã Quỳnh Vinh thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44908 |
781 | Xã Quỳnh Trang thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44909 |
782 | Xã Quỳnh Lộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44910 |
783 | Phường Quỳnh Dị thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44911 |
784 | Phường Mai Hùng thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44912 |
785 | Phường Quỳnh Phương thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44913 |
786 | Phường Quỳnh Xuân thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44914 |
787 | Xã Quỳnh Liên thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44915 |
788 | Bưu cục phát Hoàng Mai thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44950 |
789 | Bưu cục KHL Hoàng Mai thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44951 |
790 | Bưu cục Quỳnh Phương thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44952 |
791 | Bưu cục Quỳnh Xuân thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44953 |
792 | Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Lộc 2 thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | 44954 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Nghệ An. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.