Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Gia Lai mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Gia Lai | 61000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Gia Lai | 61009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Gia Lai | 61010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Gia Lai | 61011 |
10 | Báo Gia Lai | 61016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 61021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Gia Lai | 61030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai | 61035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Gia Lai | 61036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | 61040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | 61041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai | 61042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai | 61043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai | 61044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Gia Lai | 61045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai | 61046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai | 61047 |
23 | Công an tỉnh Gia Lai | 61049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai | 61051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai | 61052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai | 61053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai | 61054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai | 61055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai | 61056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai | 61057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai | 61058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Gia Lai | 61060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Gia Lai | 61061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai | 61062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Gia Lai | 61063 |
36 | Thanh tra tỉnh Gia Lai | 61064 |
37 | Trường chính trị tỉnh Gia Lai | 61065 |
38 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Gia Lai | 61066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Gia Lai | 61067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai | 61070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Gia Lai | 61078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Gia Lai | 61079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Gia Lai | 61080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Gia Lai | 61081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Gia Lai | 61085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Gia Lai | 61086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Gia Lai | 61087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai | 61088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Gia Lai | 61089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Gia Lai | 61090 |
51 | Tỉnh Đoàn tỉnh Gia Lai | 61091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Gia Lai | 61092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Gia Lai | 61093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61100 |
55 | Thành ủy thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61104 |
59 | Phường Tây Sơn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61106 |
60 | Phường Hội Thương thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61107 |
61 | Phường Phù Đổng thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61108 |
62 | Phường Hoa Lư thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61109 |
63 | Phường Thống Nhất thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61110 |
64 | Phường Yên Đỗ thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61111 |
65 | Phường Diên Hồng thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61112 |
66 | Phường Ia Kring thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61113 |
67 | Phường Hội Phú thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61114 |
68 | Phường Trà Bá thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61115 |
69 | Phường Chi Lăng thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61116 |
70 | Phường Thắng Lợi thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61117 |
71 | Xã An Phú thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61118 |
72 | Xã Chư Á thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61119 |
73 | Xã Trà Đa thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61120 |
74 | Xã Biển Hồ thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61121 |
75 | Xã Tân Sơn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61122 |
76 | Phường Yên Thế thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61123 |
77 | Phường Đống Đa thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61124 |
78 | Xã Diên Phú thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61125 |
79 | Xã Gào thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61126 |
80 | Xã Ia Kênh thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61127 |
81 | Xã Chư HDrông thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61128 |
82 | Bưu cục phát Pleiku thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61150 |
83 | Bưu cục Yên Đỗ thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61151 |
84 | Bưu cục Diên Hồng thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61152 |
85 | Bưu cục Iakring thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61153 |
86 | Bưu cục Trà Bá thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61154 |
87 | Bưu cục Chư Á 1 thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61155 |
88 | Bưu cục Biển Hồ thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61156 |
89 | Bưu cục Hệ 1 Gia Lai thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai | 61199 |
90 | Bưu cục Trung tâm huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61200 |
91 | Huyện ủy huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61201 |
92 | Hội đồng nhân dân huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61202 |
93 | Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61203 |
94 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61204 |
95 | Thị trấn Đak Đoa huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61206 |
96 | Xã Tân Bình huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61207 |
97 | Xã K' Dang huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61208 |
98 | Xã H' Neng huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61209 |
99 | Xã Kon Gang huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61210 |
100 | Xã Hải Yang huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61211 |
101 | Xã Đăk Sơmei huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61212 |
102 | Xã Hà Đông huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61213 |
103 | Xã Đăk Krong huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61214 |
104 | Xã Hà Bầu huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61215 |
105 | Xã Nam Yang huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61216 |
106 | Xã A Dơk huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61217 |
107 | Xã Glar huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61218 |
108 | Xã HNol huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61219 |
109 | Xã Trang huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61220 |
110 | Xã Ia Pết huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61221 |
111 | Xã Ia Băng huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61222 |
112 | Bưu cục phát Đak Đoa huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai | 61250 |
113 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61300 |
114 | Huyện ủy huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61301 |
115 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61302 |
116 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61303 |
117 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61304 |
118 | Thị trấn Phú Hòa huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61306 |
119 | Xã Nghĩa Hưng huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61307 |
120 | Xã Chư Jôr huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61308 |
121 | Xã Chư Đăng Ya huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61309 |
122 | Xã Đăk Tơ Ver huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61310 |
123 | Xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61311 |
124 | Xã Ia Khươl huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61312 |
125 | Xã Hòa Phú huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61313 |
126 | Xã Ia Phí huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61314 |
127 | Thị trấn Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61315 |
128 | Xã Ia Mơ Nông huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61316 |
129 | Xã Ia Kreng huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61317 |
130 | Xã Ia Ka huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61318 |
131 | Xã Ia Nhin huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61319 |
132 | Xã Nghĩa Hòa huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61320 |
133 | Bưu cục phát Chư Păh huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | 61350 |
134 | Bưu cục Trung tâm huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61400 |
135 | Huyện ủy huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61401 |
136 | Hội đồng nhân dân huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61402 |
137 | Ủy ban nhân dân huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61403 |
138 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61404 |
139 | Thị trấn Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61406 |
140 | Xã Ia Hrung huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61407 |
141 | Xã Ia Dêr huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61408 |
142 | Xã Ia Sao huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61409 |
143 | Xã Ia Yok huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61410 |
144 | Xã Ia Bă huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61411 |
145 | Xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61412 |
146 | Xã Ia Khai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61413 |
147 | Xã Ia Krai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61414 |
148 | Xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61415 |
149 | Xã Ia Chía huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61416 |
150 | Xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61417 |
151 | Xã Ia Pếch huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61418 |
152 | Bưu cục phát Ia Grai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61450 |
153 | Bưu cục Chư Nghé huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61451 |
154 | Bưu cục Sê San 4 huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | 61452 |
155 | Bưu cục Trung tâm huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61500 |
156 | Huyện ủy huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61501 |
157 | Hội đồng nhân dân huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61502 |
158 | Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61503 |
159 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61504 |
160 | Thị trấn Chư Ty huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61506 |
161 | Xã Ia Dơk huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61507 |
162 | Xã Ia Krêl huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61508 |
163 | Xã Ia Din huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61509 |
164 | Xã Ia Kla huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61510 |
165 | Xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61511 |
166 | Xã Ia Lang huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61512 |
167 | Xã Ia Kriêng huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61513 |
168 | Xã Ia Pnôn huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61514 |
169 | Xã Ia Nan huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61515 |
170 | Bưu cục phát Đức Cơ huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | 61550 |
171 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61600 |
172 | Huyện ủy huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61601 |
173 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61602 |
174 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61603 |
175 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61604 |
176 | Thị trấn Chư Prông huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61606 |
177 | Xã Ia Kly huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61607 |
178 | Xã Ia Tôr huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61608 |
179 | Xã Ia Bang huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61609 |
180 | Xã Ia Băng huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61610 |
181 | Xã Ia Phìn huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61611 |
182 | Xã Bàu Cạn huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61612 |
183 | Xã Bình Giáo huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61613 |
184 | Xã Thăng Hưng huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61614 |
185 | Xã Ia Drăng huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61615 |
186 | Xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61616 |
187 | Xã Ia Boòng huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61617 |
188 | Xã Ia Me huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61618 |
189 | Xã Ia Pia huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61619 |
190 | Xã Ia Vê huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61620 |
191 | Xã Ia Lâu huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61621 |
192 | Xã Ia Ga huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61622 |
193 | Xã Ia Púch huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61623 |
194 | Xã Ia Mơ huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61624 |
195 | Xã Ia Piơr huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61625 |
196 | Bưu cục phát Chư Prông huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | 61650 |
197 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61700 |
198 | Huyện ủy huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61701 |
199 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61702 |
200 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61703 |
201 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61704 |
202 | Thị trấn Phú Thiện huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61706 |
203 | Xã Chư A Thai huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61707 |
204 | Xã Ayun Hạ huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61708 |
205 | Xã Ia Ake huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61709 |
206 | Xã Ia Sol huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61710 |
207 | Xã Ia Piar huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61711 |
208 | Xã Ia Yeng huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61712 |
209 | Xã Ia Peng huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61713 |
210 | Xã Chrôh Pơnan huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61714 |
211 | Xã Ia Hiao huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61715 |
212 | Bưu cục phát Phú Thiện huyện Phú Thiện tỉnh Gia Lai | 61750 |
213 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61800 |
214 | Huyện ủy huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61801 |
215 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61802 |
216 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61803 |
217 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61804 |
218 | Thị trấn Nhơn Hoà huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61806 |
219 | Xã Ia Rong huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61807 |
220 | Xã Ia Hrú huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61808 |
221 | Xã Ia Dreng huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61809 |
222 | Xã Ia Hla huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61810 |
223 | Xã Chư Don huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61811 |
224 | Xã Ia Phang huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61812 |
225 | Xã Ia Le huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61813 |
226 | Xã Ia Blứ huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61814 |
227 | Bưu cục phát Chư Pưh huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai | 61850 |
228 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61900 |
229 | Huyện ủy huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61901 |
230 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61902 |
231 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61903 |
232 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61904 |
233 | Thị trấn Chư Sê huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61906 |
234 | Xã Dun huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61907 |
235 | Xã Albá huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61908 |
236 | Xã Bờ Ngoong huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61909 |
237 | Xã Bar Măih huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61910 |
238 | Xã Ia Tiêm huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61911 |
239 | Xã Chư Pơng huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61912 |
240 | Xã Ia Glai huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61913 |
241 | Xã Ia Hlốp huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61914 |
242 | Xã Ia Ko huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61915 |
243 | Xã Ia Blang huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61916 |
244 | Xã Ia Pal huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61917 |
245 | Xã Kông HTok huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61918 |
246 | Xã Ayun huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61919 |
247 | Xã Hbông huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61920 |
248 | Bưu cục phát Chư Sê huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai | 61950 |
249 | Bưu cục Trung tâm thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62000 |
250 | Thị ủy thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62001 |
251 | Hội đồng nhân dân thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62002 |
252 | Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62003 |
253 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62004 |
254 | Phường Đoàn Kết thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62006 |
255 | Phường Sông Bờ thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62007 |
256 | Phường Cheo Reo thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62008 |
257 | Phường Hòa Bình thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62009 |
258 | Xã Chư Băh thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62010 |
259 | Xã Ia Rbol thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62011 |
260 | Xã Ia Sao thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62012 |
261 | Xã Ia RTô thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62013 |
262 | Bưu cục phát Ayun Pa thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai | 62050 |
263 | Bưu cục Trung tâm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62100 |
264 | Huyện ủy huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62101 |
265 | Hội đồng nhân dân huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62102 |
266 | Ủy ban nhân dân huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62103 |
267 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62104 |
268 | Thị trấn Phú Túc huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62106 |
269 | Xã Phú Cần huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62107 |
270 | Xã Ia Mlah huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62108 |
271 | Xã Đất Bằng huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62109 |
272 | Xã Chư Rcăm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62110 |
273 | Xã Ia Rsai huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62111 |
274 | Xã Ia Rsươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62112 |
275 | Xã Uar huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62113 |
276 | Xã Chư Gu huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62114 |
277 | Xã Chư Drăng huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62115 |
278 | Xã Ia Rmok huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62116 |
279 | Xã Chư Ngọc huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62117 |
280 | Xã Ia Dreh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62118 |
281 | Xã Krông Năng huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62119 |
282 | Bưu cục phát Krông Pa huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62150 |
283 | Bưu cục Siêm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai | 62151 |
284 | Bưu cục Trung tâm huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62200 |
285 | Huyện ủy huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62201 |
286 | Hội đồng nhân dân huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62202 |
287 | Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62203 |
288 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62204 |
289 | Xã Kim Tân huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62206 |
290 | Xã Chư Răng huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62207 |
291 | Xã Pờ Tó huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62208 |
292 | Xã Ia Mrơn huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62209 |
293 | Xã Ia Trôk huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62210 |
294 | Xã Ia Broăi huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62211 |
295 | Xã Ia Tul huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62212 |
296 | Xã Chư Mố huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62213 |
297 | Xã Ia Kdăm huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62214 |
298 | Bưu cục phát Ia Pa huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62250 |
299 | Bưu cục Mrơn huyện Ia Pa tỉnh Gia Lai | 62251 |
300 | Bưu cục Trung tâm huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62300 |
301 | Huyện ủy huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62301 |
302 | Hội đồng nhân dân huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62302 |
303 | Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62303 |
304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62304 |
305 | Thị trấn Kông Chro huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62306 |
306 | Xã Ya Ma huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62307 |
307 | Xã Đăk Tpang huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62308 |
308 | Xã Kông Yang huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62309 |
309 | Xã An Trung huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62310 |
310 | Xã Chư Krey huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62311 |
311 | Xã Đăk Pơ Pho huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62312 |
312 | Xã Yang Trung huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62313 |
313 | Xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62314 |
314 | Xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62315 |
315 | Xã Đắk Kơ Ning huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62316 |
316 | Xã Sró huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62317 |
317 | Xã Đăk Song huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62318 |
318 | Xã Đăk Pling huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62319 |
319 | Bưu cục phát Kông Chro huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | 62350 |
320 | Bưu cục Trung tâm huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62400 |
321 | Huyện ủy huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62401 |
322 | Hội đồng nhân dân huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62402 |
323 | Ủy ban nhân dân huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62403 |
324 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62404 |
325 | Thị trấn Đắk Pơ huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62406 |
326 | Xã An Thành huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62407 |
327 | Xã Hà Tam huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62408 |
328 | Xã Yang Bắc huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62409 |
329 | Xã Ya Hội huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62410 |
330 | Xã Phú An huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62411 |
331 | Xã Tân An huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62412 |
332 | Xã Cư An huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62413 |
333 | Bưu cục phát Đắk Pơ huyện Đắk Pơ tỉnh Gia Lai | 62450 |
334 | Bưu cục Trung tâm thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62500 |
335 | Thị ủy thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62501 |
336 | Hội đồng nhân dân thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62502 |
337 | Ủy ban nhân dân thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62503 |
338 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62504 |
339 | Phường Tây Sơn thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62506 |
340 | Phường An Phú thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62507 |
341 | Phường An Tân thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62508 |
342 | Phường Ngô Mây thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62509 |
343 | Xã Song An thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62510 |
344 | Xã Cửu An thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62511 |
345 | Xã Tú An thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62512 |
346 | Xã Xuân An thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62513 |
347 | Xã Thành An thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62514 |
348 | Phường An Phước thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62515 |
349 | Phường An Bình thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62516 |
350 | Bưu cục phát An Khê thị xã An Khê tỉnh Gia Lai | 62550 |
351 | Bưu cục Trung tâm huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62600 |
352 | Huyện ủy huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62601 |
353 | Hội đồng nhân dân huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62602 |
354 | Ủy ban nhân dân huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62603 |
355 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62604 |
356 | Thị trấn KBang huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62606 |
357 | Xã Đak Smar huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62607 |
358 | Xã Sơ Pai huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62608 |
359 | Xã Sơn Lang huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62609 |
360 | Xã Đăk Rong huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62610 |
361 | Xã Kon Pne huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62611 |
362 | Xã Krong huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62612 |
363 | Xã Lơ Ku huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62613 |
364 | Xã Tơ Tung huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62614 |
365 | Xã Đông huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62615 |
366 | Xã Kông Lơng Khơng huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62616 |
367 | Xã Kông Bờ La huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62617 |
368 | Xã Đăk Hlơ huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62618 |
369 | Xã Nghĩa An huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62619 |
370 | Bưu cục phát Kbang huyện KBang tỉnh Gia Lai | 62650 |
371 | Bưu cục Trung tâm huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62700 |
372 | Huyện ủy huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62701 |
373 | Hội đồng nhân dân huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62702 |
374 | Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62703 |
375 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62704 |
376 | Thị trấn Kon Dơng huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62706 |
377 | Xã Đăk Yă huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62707 |
378 | Xã Đak Ta Ley huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62708 |
379 | Xã Hra huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62709 |
380 | Xã Đak Jơ Ta huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62710 |
381 | Xã Ayun huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62711 |
382 | Xã Đăk Djrăng huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62712 |
383 | Xã Lơ Pang huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62713 |
384 | Xã Kon Thụp huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62714 |
385 | Xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62715 |
386 | Xã Đăk Trôi huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62716 |
387 | Xã Kon Chiêng huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62717 |
388 | Bưu cục phát Mang Yang huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | 62750 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Gia Lai. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.