Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Đà Nẵng mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm thành phố Đà Nẵng | 50000 |
2 | Vụ V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 50001 |
3 | Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương) | 50002 |
4 | Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng | 50003 |
5 | Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng | 50004 |
6 | Cục Quản trị T26, Vụ địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng) | 50010 |
7 | Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân thành phố Đà Nẵng | 50016 |
8 | Cơ quan thường trực tại miền Trung - Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản | 50017 |
9 | Vụ công tác Miền Trung và Tây Nguyên (Văn phòng Quốc hội) | 50030 |
10 | Cơ quan đại diện của Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Đà Nẵng | 50036 |
11 | Kiểm toán nhà nước khu vực III | 50037 |
12 | Văn phòng đại diện Bộ Công Thương | 50041 |
13 | Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 50042 |
14 | Đại diện văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà Nẵng | 50046 |
15 | Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng | 50047 |
16 | P9, Văn phòng Bộ Công an | 50049 |
17 | Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng | 50051 |
18 | Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực Miền Trung Tây Nguyên | 50066 |
19 | Trung tâm Truyền Hình Việt Nam - VTV tại Đà Nẵng | 50067 |
20 | Đài Tiếng nói Việt Nam VOV - Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung | 50068 |
21 | Ban Mã Dịch Miền Trung Tây Nguyên | 50073 |
22 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 50095 |
23 | Tổng lãnh sự quán Liên bang Nga thành phố Đà Nẵng | 50096 |
24 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 50097 |
25 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50101 |
26 | Ban Tổ chức thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50102 |
27 | Ban Tuyên giáo thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50103 |
28 | Ban Dân vận thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50104 |
29 | Ban Nội chính thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50105 |
30 | Đảng ủy khối cơ quan thành phố Đà Nẵng | 50109 |
31 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50110 |
32 | Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng | 50111 |
33 | Báo Đà Nẵng | 50116 |
34 | Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50121 |
35 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng | 50130 |
36 | Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50135 |
37 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50136 |
38 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực III | 50137 |
39 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50140 |
40 | Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng | 50141 |
41 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng | 50142 |
42 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng | 50143 |
43 | Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng | 50144 |
44 | Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng | 50145 |
45 | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng | 50146 |
46 | Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Đà Nẵng | 50147 |
47 | Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng | 50148 |
48 | Công an thành phố Đà Nẵng | 50149 |
49 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Đà Nẵng | 50150 |
50 | Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng | 50151 |
51 | Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng | 50152 |
52 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng | 50153 |
53 | Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng | 50154 |
54 | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng | 50155 |
55 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng | 50156 |
56 | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng | 50157 |
57 | Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng | 50158 |
58 | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | 50160 |
59 | Bộ chỉ huy quân sự thành phố Đà Nẵng | 50161 |
60 | Ban Dân tộc thành phố Đà Nẵng | 50162 |
61 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố thành phố Đà Nẵng | 50163 |
62 | Thanh tra thành phố thành phố Đà Nẵng | 50164 |
63 | Học viện Cán bộ thành phố Đà Nẵng | 50165 |
64 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam thành phố Đà Nẵng | 50166 |
65 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Đà Nẵng | 50167 |
66 | Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng | 50170 |
67 | Cục Thuế thành phố Đà Nẵng | 50178 |
68 | Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng | 50179 |
69 | Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng | 50180 |
70 | Kho bạc Nhà nước thành phố Đà Nẵng | 50181 |
71 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng | 50185 |
72 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Đà Nẵng | 50186 |
73 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Đà Nẵng | 50187 |
74 | Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng | 50188 |
75 | Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng | 50189 |
76 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Đà Nẵng | 50190 |
77 | Thành Đoàn thành phố Đà Nẵng | 50191 |
78 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng | 50192 |
79 | Hội Cựu chiến binh thành phố Đà Nẵng | 50193 |
80 | Điểm phục vụ Bưu điện T26 | 50199 |
81 | Bưu cục Trung tâm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50200 |
82 | Quận ủy quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50201 |
83 | Hội đồng nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50202 |
84 | Ủy ban nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50203 |
85 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50204 |
86 | Phường Hải Châu 1 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50206 |
87 | Phường Thạch Thang quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50207 |
88 | Phường Thuận Phước quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50208 |
89 | Phường Thanh Bình quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50209 |
90 | Phường Hải Châu 2 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50210 |
91 | Phường Phước Ninh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50211 |
92 | Phường Nam Dương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50212 |
93 | Phường Bình Hiên quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50213 |
94 | Phường Bình Thuận quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50214 |
95 | Phường Hòa Thuận Đông quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50215 |
96 | Phường Hòa Thuận Tây quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50216 |
97 | Phường Hòa Cường Bắc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50217 |
98 | Phường Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50218 |
99 | Bưu cục phát Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50250 |
100 | Bưu cục Sông Hàn quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50251 |
101 | Bưu cục Hùng Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50252 |
102 | Bưu cục Trần Phú quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50253 |
103 | Bưu cục Đống Đa quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50254 |
104 | Bưu cục Quang Trung quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50255 |
105 | Bưu cục Thuận Phước 4 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50256 |
106 | Bưu cục Ông Ích Khiêm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50257 |
107 | Bưu cục Ngô Gia Tự quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50258 |
108 | Bưu cục Tập Thể Thương Nghiệp quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50259 |
109 | Bưu cục Phan Chu Trinh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50260 |
110 | Bưu cục Trưng Nữ Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50261 |
111 | Bưu cục Liên Trì Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50262 |
112 | Bưu cục Hòa Cường quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50263 |
113 | Bưu cục Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50264 |
114 | Bưu cục Hệ 1 Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50299 |
115 | Bưu cục Trung tâm quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50300 |
116 | Quận ủy quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50301 |
117 | Hội đồng nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50302 |
118 | Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50303 |
119 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50304 |
120 | Phường Xuân Hà quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50306 |
121 | Phường Thanh Khê Đông quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50307 |
122 | Phường Thanh Khê Tây quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50308 |
123 | Phường An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50309 |
124 | Phường Hòa Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50310 |
125 | Phường Chính Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50311 |
126 | Phường Thạc Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50312 |
127 | Phường Vĩnh Trung quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50313 |
128 | Phường Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50314 |
129 | Phường Tam Thuận quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50315 |
130 | Bưu cục phát Đà Nẵng 1 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50350 |
131 | Bưu cục KHL Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50351 |
132 | Bưu cục Xuân Hòa quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50352 |
133 | Bưu cục Phú Lộc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50353 |
134 | Bưu cục An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50354 |
135 | Bưu cục Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50355 |
136 | Bưu cục Nguyễn Văn Linh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50356 |
137 | Bưu cục Nguyễn Văn Linh 2 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50357 |
138 | Bưu cục Chuyển Phát Nhanh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50358 |
139 | Bưu cục TMĐT Đà Nẵng quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50359 |
140 | Bưu cục Đỗ Quang quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50360 |
141 | Bưu cục Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50361 |
142 | Bưu cục Trung tâm quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50400 |
143 | Quận ủy quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50401 |
144 | Hội đồng nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50402 |
145 | Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50403 |
146 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50404 |
147 | Phường An Hải Tây quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50406 |
148 | Phường An Hải Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50407 |
149 | Phường Phước Mỹ quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50408 |
150 | Phường An Hải Bắc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50409 |
151 | Phường Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50410 |
152 | Phường Nại Hiên Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50411 |
153 | Phường Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50412 |
154 | Bưu cục phát Đà Nẵng 3 quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50450 |
155 | Bưu cục Ngô Quyền quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50451 |
156 | Bưu cục Trần Quang Diệu quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50452 |
157 | Bưu cục Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50453 |
158 | Bưu cục Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50454 |
159 | Bưu cục Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50500 |
160 | Quận ủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50501 |
161 | Hội đồng nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50502 |
162 | Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50503 |
163 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50504 |
164 | Phường Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50506 |
165 | Phường Mỹ An quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50507 |
166 | Phường Hoà Quý quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50508 |
167 | Phường Hoà Hải quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50509 |
168 | Bưu cục phát Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50550 |
169 | Bưu cục Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50551 |
170 | Bưu cục Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50552 |
171 | Bưu cục Sơn Thủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50553 |
172 | Bưu cục Trung tâm quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50600 |
173 | Quận ủy quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50601 |
174 | Hội đồng nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50602 |
175 | Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50603 |
176 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50604 |
177 | Phường Hòa Minh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50606 |
178 | Phường Hòa Khánh Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50607 |
179 | Phường Hòa Khánh Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50608 |
180 | Phường Hòa Hiệp Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50609 |
181 | Phường Hòa Hiệp Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50610 |
182 | Bưu cục phát Đà Nẵng 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50650 |
183 | Bưu cục Tiếp Thị 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50651 |
184 | Bưu cục KCN Hòa Khánh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50652 |
185 | Bưu cục Hòa Mỹ quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50653 |
186 | Bưu cục Nam Ô quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50654 |
187 | Bưu cục Trung tâm quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50700 |
188 | Quận ủy quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50701 |
189 | Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50702 |
190 | Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50703 |
191 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50704 |
192 | Phường Hòa Thọ Đông quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50706 |
193 | Phường Hòa Xuân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50707 |
194 | Phường Khuê Trung quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50708 |
195 | Phường Hòa An quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50709 |
196 | Phường Hòa Phát quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50710 |
197 | Phường Hòa Thọ Tây quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50711 |
198 | Bưu cục phát Đà Nẵng 4 quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50750 |
199 | Bưu cục Tiếp Thị quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50751 |
200 | Bưu cục Trung tâm huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50800 |
201 | Huyện ủy huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50801 |
202 | Hội đồng nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50802 |
203 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50803 |
204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50804 |
205 | Xã Hòa Phong huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50806 |
206 | Xã Hòa Nhơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50807 |
207 | Xã Hòa Sơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50808 |
208 | Xã Hòa Liên huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50809 |
209 | Xã Hòa Bắc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50810 |
210 | Xã Hòa Ninh huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50811 |
211 | Xã Hòa Phú huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50812 |
212 | Xã Hòa Khương huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50813 |
213 | Xã Hòa Tiến huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50814 |
214 | Xã Hòa Châu huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50815 |
215 | Xã Hòa Phước huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50816 |
216 | Bưu cục phát Hòa Vang huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50850 |
217 | Bưu cục Túy Loan huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50851 |
218 | Bưu cục Trung tâm huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50900 |
219 | Huyện ủy huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50901 |
220 | Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50902 |
221 | Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50903 |
222 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50904 |
223 | Bưu cục phát Hoàng Sa huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50950 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính Đà Nẵng. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.