Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Có thể bạn quan tâm
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bắc Kạn mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bắc Kạn | 23000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bắc Kạn | 23009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bắc Kạn | 23010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bắc Kạn | 23011 |
10 | Báo Bắc Kạn | 23016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 23021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Kạn | 23030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 23035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 23036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 23040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn | 23041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn | 23042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn | 23043 |
19 | Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn | 23045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn | 23046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | 23047 |
22 | Công an tỉnh Bắc Kạn | 23049 |
23 | Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn | 23051 |
24 | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn | 23052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn | 23053 |
26 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn | 23054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn | 23055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | 23056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn | 23057 |
30 | Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | 23058 |
31 | Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn | 23060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | 23061 |
33 | Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn | 23062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Kạn | 23063 |
35 | Thanh tra tỉnh Bắc Kạn | 23064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Bắc Kạn | 23065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bắc Kạn | 23066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Kạn | 23067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 23070 |
40 | Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn | 23078 |
41 | Cục Hải quan tỉnh Bắc Kạn | 23079 |
42 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn | 23080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn | 23081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn | 23085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Kạn | 23086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn | 23087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | 23088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh Bắc Kạn | 23089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Kạn | 23090 |
50 | Tỉnh Đoàn tỉnh Bắc Kạn | 23091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn | 23092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn | 23093 |
53 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23100 |
54 | Thành ủy thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23101 |
55 | Hội đồng nhân dân thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23102 |
56 | Ủy ban Nhân dân thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23103 |
57 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23104 |
58 | Phường Phùng Chí Kiên thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23106 |
59 | Phường Đức Xuân thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23107 |
60 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23108 |
61 | Phường Sông Cầu thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23109 |
62 | Phường Xuất Hoá thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23110 |
63 | Phường Huyền Tụng thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23111 |
64 | Xã Dương Quang thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23112 |
65 | Xã Nông Thượng thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23113 |
66 | Bưu cục phát Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23150 |
67 | Bưu cục KHL Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23151 |
68 | Bưu cục Phùng Chí Kiên thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23152 |
69 | Bưu cục Minh Khai thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23153 |
70 | Bưu cục Nà Mày thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23154 |
71 | Bưu cục Hệ 1 Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn | 23199 |
72 | Bưu cục Trung tâm huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23200 |
73 | Huyện ủy huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23201 |
74 | Hội đồng nhân dân huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23202 |
75 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23203 |
76 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23204 |
77 | Thị trấn Phủ Thông huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23206 |
78 | Xã Phương Linh huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23207 |
79 | Xã Vi Hương huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23208 |
80 | Xã Đôn Phong huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23209 |
81 | Xã Dương Phong huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23210 |
82 | Xã Quang Thuận huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23211 |
83 | Xã Lục Bình huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23212 |
84 | Xã Tú Trĩ huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23213 |
85 | Xã Tân Tiến huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23214 |
86 | Xã Quân Bình huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23215 |
87 | Xã Hà Vị huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23216 |
88 | Xã Cẩm Giàng huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23217 |
89 | Xã Nguyên Phúc huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23218 |
90 | Xã Mỹ Thanh huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23219 |
91 | Xã Cao Sơn huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23220 |
92 | Xã Sĩ Bình huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23221 |
93 | Xã Vũ Muộn huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23222 |
94 | Bưu cục phát Bạch Thông huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | 23250 |
95 | Bưu cục Trung tâm huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23300 |
96 | Huyện ủy huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23301 |
97 | Hội đồng nhân dân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23302 |
98 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23303 |
99 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23304 |
100 | Xã Vân Tùng huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23306 |
101 | Xã Đức Vân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23307 |
102 | Xã Bằng Vân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23308 |
103 | Xã Thượng Ân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23309 |
104 | Xã Cốc Đán huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23310 |
105 | Xã Trung Hoà huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23311 |
106 | Thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23312 |
107 | Xã Lãng Ngâm huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23313 |
108 | Xã Hương Nê huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23314 |
109 | Xã Thuần Mang huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23315 |
110 | Xã Thượng Quan huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23316 |
111 | Bưu cục phát Ngân Sơn huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23350 |
112 | Bưu cục Bằng Khẩu huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23351 |
113 | Bưu cục Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn | 23352 |
114 | Bưu cục Trung tâm huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23400 |
115 | Huyện ủy huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23401 |
116 | Hội đồng nhân dân huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23402 |
117 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23403 |
118 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23404 |
119 | Xã Bộc Bố huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23406 |
120 | Xã Bằng Thành huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23407 |
121 | Xã Nhạn Môn huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23408 |
122 | Xã Giáo Hiệu huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23409 |
123 | Xã Công Bằng huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23410 |
124 | Xã Cổ Linh huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23411 |
125 | Xã Cao Tân huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23412 |
126 | Xã Nghiên Loan huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23413 |
127 | Xã Xuân La huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23414 |
128 | Xã An Thắng huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23415 |
129 | Bưu cục phát Pác Nặm huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | 23450 |
130 | Bưu cục Trung tâm huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23500 |
131 | Huyện ủy huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23501 |
132 | Hội đồng nhân dân huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23502 |
133 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23503 |
134 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23504 |
135 | Thị trấn Chợ Rã huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23506 |
136 | Xã Bành Trạch huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23507 |
137 | Xã Phúc Lộc huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23508 |
138 | Xã Cao Trĩ huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23509 |
139 | Xã Cao Thượng huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23510 |
140 | Xã Nam Mẫu huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23511 |
141 | Xã Khang Ninh huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23512 |
142 | Xã Thượng Giáo huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23513 |
143 | Xã Địa Linh huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23514 |
144 | Xã Quảng Khê huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23515 |
145 | Xã Mỹ Phương huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23516 |
146 | Xã Yến Dương huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23517 |
147 | Xã Chu Hương huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23518 |
148 | Xã Hà Hiệu huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23519 |
149 | Xã Hoàng Trĩ huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23520 |
150 | Xã Đồng Phúc huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23521 |
151 | Bưu cục phát Ba Bể huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23550 |
152 | Bưu cục Vườn Quốc Gia Ba Bể huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23551 |
153 | Bưu cục Quảng Khê huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23552 |
154 | Bưu cục Pù Mắt huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn | 23553 |
155 | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23600 |
156 | Huyện ủy huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23601 |
157 | Hội đồng nhân dân huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23602 |
158 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23603 |
159 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23604 |
160 | Thị trấn Bằng Lũng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23606 |
161 | Xã Phương Viên huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23607 |
162 | Xã Rã Bản huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23608 |
163 | Xã Bằng Phúc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23609 |
164 | Xã Tân Lập huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23610 |
165 | Xã Đồng Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23611 |
166 | Xã Nam Cường huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23612 |
167 | Xã Xuân Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23613 |
168 | Xã Bản Thi huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23614 |
169 | Xã Quảng Bạch huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23615 |
170 | Xã Ngọc Phái huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23616 |
171 | Xã Yên Thượng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23617 |
172 | Xã Yên Thịnh huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23618 |
173 | Xã Lương Bằng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23619 |
174 | Xã Nghĩa Tá huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23620 |
175 | Xã Bình Trung huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23621 |
176 | Xã Yên Nhuận huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23622 |
177 | Xã Yên Mỹ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23623 |
178 | Xã Phong Huân huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23624 |
179 | Xã Bằng Lãng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23625 |
180 | Xã Đại Sảo huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23626 |
181 | Xã Đông Viên huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23627 |
182 | Bưu cục phát Chợ Đồn huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 23650 |
183 | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23700 |
184 | Huyện ủy huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23701 |
185 | Hội đồng nhân dân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23702 |
186 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23703 |
187 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23704 |
188 | Thị trấn Chợ Mới huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23706 |
189 | Xã Yên Đĩnh huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23707 |
190 | Xã Như Cố huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23708 |
191 | Xã Nông Hạ huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23709 |
192 | Xã Cao Kỳ huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23710 |
193 | Xã Tân Sơn huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23711 |
194 | Xã Hoà Mục huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23712 |
195 | Xã Thanh Vận huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23713 |
196 | Xã Thanh Mai huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23714 |
197 | Xã Mai Lạp huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23715 |
198 | Xã Nông Thịnh huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23716 |
199 | Xã Thanh Bình huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23717 |
200 | Xã Quảng Chu huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23718 |
201 | Xã Bình Văn huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23719 |
202 | Xã Yên Hân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23720 |
203 | Xã Yên Cư huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23721 |
204 | Bưu cục phát Chợ Mới huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23750 |
205 | Bưu cục Chợ Mới 2 huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23751 |
206 | Bưu cục Sáu Hai huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23752 |
207 | Bưu cục Cao Kỳ huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 23753 |
208 | Bưu cục Trung tâm huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23800 |
209 | Huyện ủy huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23801 |
210 | Hội đồng nhân dân huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23802 |
211 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23803 |
212 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23804 |
213 | Thị trấn Yến Lạc huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23806 |
214 | Xã Lương Hạ huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23807 |
215 | Xã Cường Lợi huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23808 |
216 | Xã Vũ Loan huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23809 |
217 | Xã Văn Học huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23810 |
218 | Xã Lạng San huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23811 |
219 | Xã Lương Thượng huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23812 |
220 | Xã Kim Hỷ huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23813 |
221 | Xã Ân Tình huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23814 |
222 | Xã Côn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23815 |
223 | Xã Quang Phong huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23816 |
224 | Xã Đổng Xá huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23817 |
225 | Xã Liêm Thuỷ huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23818 |
226 | Xã Xuân Dương huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23819 |
227 | Xã Dương Sơn huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23820 |
228 | Xã Hảo Nghĩa huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23821 |
229 | Xã Hữu Thác huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23822 |
230 | Xã Cư Lễ huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23823 |
231 | Xã Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23824 |
232 | Xã Lương Thành huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23825 |
233 | Xã Lam Sơn huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23826 |
234 | Xã Kim Lư huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23827 |
235 | Bưu cục phát Na Rì huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23850 |
236 | Huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn | 23851 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính của Việt Nam. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.