Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Cần Thơ mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm thành phố Cần Thơ | 94000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy thành phố Cần Thơ | 94001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy thành phố Cần Thơ | 94002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy thành phố Cần Thơ | 94003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy thành phố Cần Thơ | 94004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy thành phố Cần Thơ | 94005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan thành phố Cần Thơ | 94009 |
8 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy thành phố Cần Thơ | 94010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố Cần Thơ | 94011 |
10 | Báo Cần Thơ | 94016 |
11 | Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ | 94021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ | 94030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố Cần Thơ | 94035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ | 94036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực V thành phố Cần Thơ | 94037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 94040 |
17 | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ | 94041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ | 94042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | 94043 |
20 | Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ | 94044 |
21 | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ | 94045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ | 94046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ | 94047 |
24 | Công an thành phố thành phố Cần Thơ | 94049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Cần Thơ | 94050 |
26 | Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ | 94051 |
27 | Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ | 94052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ | 94053 |
29 | Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ | 94054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ | 94055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ | 94056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ | 94057 |
33 | Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ | 94058 |
34 | Sở Y tế thành phố Cần Thơ | 94060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | 94061 |
36 | Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ | 94062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố Cần Thơ | 94063 |
38 | Thanh tra thành phố Cần Thơ | 94064 |
39 | Trường chính trị thành phố Cần Thơ | 94065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam thành phố Cần Thơ | 94066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ | 94067 |
42 | Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ | 94070 |
43 | Cục Thuế thành phố Cần Thơ | 94078 |
44 | Cục Hải quan thành phố Cần Thơ | 94079 |
45 | Cục Thống kê thành phố Cần Thơ | 94080 |
46 | Kho bạc Nhà nước thành phố Cần Thơ | 94081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Cần Thơ | 94085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Cần Thơ | 94086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Cần Thơ | 94087 |
50 | Liên đoàn Lao động thành phố Cần Thơ | 94088 |
51 | Hội Nông dân thành phố Cần Thơ | 94089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 94090 |
53 | Thành đoàn thành phố Cần Thơ | 94091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ | 94092 |
55 | Hội Cựu chiến binh thành phố Cần Thơ | 94093 |
56 | Bưu cục Trung tâm quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94100 |
57 | Quận ủy quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94101 |
58 | Hội đồng nhân dân quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94102 |
59 | Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94103 |
60 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94104 |
61 | Phường Thới Bình quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94106 |
62 | Phường Cái Khế quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94107 |
63 | Phường An Hòa quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94108 |
64 | Phường An Nghiệp quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94109 |
65 | Phường An Cư quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94110 |
66 | Phường An Hội quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94111 |
67 | Phường Tân An quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94112 |
68 | Phường An Lạc quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94113 |
69 | Phường An Phú quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94114 |
70 | Phường Xuân Khánh quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94115 |
71 | Phường Hưng Lợi quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94116 |
72 | Phường An Khánh quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94117 |
73 | Phường An Bình quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94118 |
74 | Bưu cục phát Cần Thơ quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94150 |
75 | Bưu cục KHL Cần Thơ quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94151 |
76 | Bưu cục Cái Khế quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94152 |
77 | Bưu cục Chợ Cái Khế quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94153 |
78 | Bưu cục An Hòa quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94154 |
79 | Bưu cục Xuân Khánh quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94155 |
80 | Bưu cục Mậu Thân quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94156 |
81 | Bưu cục Hưng Lợi quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94157 |
82 | Bưu cục An Khánh quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94158 |
83 | Bưu cục An Bình quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94159 |
84 | Bưu cục HCC Cần Thơ quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ | 94198 |
85 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94200 |
86 | Quận ủy quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94201 |
87 | Hội đồng nhân dân quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94202 |
88 | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94203 |
89 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94204 |
90 | Phường Bình Thủy quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94206 |
91 | Phường Bùi Hữu Nghĩa quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94207 |
92 | Phường Trà An quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94208 |
93 | Phường Trà Nóc quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94209 |
94 | Phường Thới An Đông quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94210 |
95 | Phường Long Tuyền quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94211 |
96 | Phường Long Hòa quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94212 |
97 | Phường An Thới quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94213 |
98 | Bưu cục phát Trà Nóc quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94250 |
99 | Bưu cục KCN Trà Nóc quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94251 |
100 | Bưu cục Bình Thủy quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94252 |
101 | Bưu cục Trà An quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94253 |
102 | Bưu cục An Thới quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ | 94254 |
103 | Bưu cục Trung tâm quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94300 |
104 | Quận ủy quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94301 |
105 | Hội đồng nhân dân quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94302 |
106 | Ủy ban nhân dân quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94303 |
107 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94304 |
108 | Phường Châu Văn Liêm quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94306 |
109 | Phường Trường Lạc quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94307 |
110 | Phường Phước Thới quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94308 |
111 | Phường Thới An quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94309 |
112 | Phường Thới Long quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94310 |
113 | Phường Long Hưng quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94311 |
114 | Phường Thới Hòa quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94312 |
115 | Bưu cục phát Ô Môn quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94350 |
116 | Bưu cục Châu Văn Liêm quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94351 |
117 | Bưu cục Long Hưng quận Ô Môn thành phố Cần Thơ | 94352 |
118 | Bưu cục Trung tâm quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94400 |
119 | Quận ủy quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94401 |
120 | Hội đồng nhân dân quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94402 |
121 | Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94403 |
122 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94404 |
123 | Phường Thốt Nốt quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94406 |
124 | Phường Thới Thuận quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94407 |
125 | Phường Thuận An quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94408 |
126 | Phường Trung Nhứt quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94409 |
127 | Phường Thạnh Hoà quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94410 |
128 | Phường Trung Kiên quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94411 |
129 | Phường Tân Lộc quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94412 |
130 | Phường Thuận Hưng quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94413 |
131 | Phường Tân Hưng quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94414 |
132 | Bưu cục phát Thốt Nốt quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94450 |
133 | Bưu cục Thới Thuận quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94451 |
134 | Bưu cục Thuận Hưng 1 quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94452 |
135 | BĐVHX Tân Lộc 1 quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ | 94453 |
136 | Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94500 |
137 | Huyện ủy huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94501 |
138 | Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94502 |
139 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94503 |
140 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94504 |
141 | Thị trấn Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94506 |
142 | Xã Thạnh Mỹ huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94507 |
143 | Xã Thạnh Qưới huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94508 |
144 | Xã Thạnh An huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94509 |
145 | Xã Thạnh Lợi huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94510 |
146 | Xã Thạnh Thắng huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94511 |
147 | Thị trấn Thanh An huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94512 |
148 | Xã Thạnh Tiến huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94513 |
149 | Xã Thạnh Lộc huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94514 |
150 | Xã Vĩnh Bình huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94515 |
151 | Xã Vĩnh Trinh huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94516 |
152 | Bưu cục phát Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94550 |
153 | Bưu cục Thạnh An huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94551 |
154 | Bưu điện văn hóa xã Thạnh Quới 1 huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94552 |
155 | Bưu điện văn hóa xã Thạnh An 1 huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94553 |
156 | Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Trinh 1 huyện Vĩnh Thạnh thành phố Cần Thơ | 94554 |
157 | Bưu cục Trung tâm huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94600 |
158 | Huyện ủy huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94601 |
159 | Hội đồng nhân dân huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94602 |
160 | Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94603 |
161 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94604 |
162 | Thị trấn Cờ Đỏ huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94606 |
163 | Xã Thới Hưng huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94607 |
164 | Xã Trung Thạnh huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94608 |
165 | Xã Trung An huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94609 |
166 | Xã Trung Hưng huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94610 |
167 | Xã Thạnh Phú huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94611 |
168 | Xã Thới Đông huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94612 |
169 | Xã Thới Xuân huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94613 |
170 | Xã Đông Thắng huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94614 |
171 | Xã Đông Hiệp huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94615 |
172 | Bưu cục phát Cờ Đỏ huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94650 |
173 | Bưu cục Cờ Đỏ huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94651 |
174 | Bưu cục Trung An huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94652 |
175 | Bưu điện văn hóa xã Sông Hậu huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94653 |
176 | Bưu điện văn hóa xã Nông Trường Cờ Đỏ huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94654 |
177 | Bưu điện văn hóa xã Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ | 94655 |
178 | Bưu cục Trung tâm huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94700 |
179 | Huyện ủy huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94701 |
180 | Hội đồng nhân dân huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94702 |
181 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94703 |
182 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94704 |
183 | Thị trấn Thới Lai huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94706 |
184 | Xã Định Môn huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94707 |
185 | Xã Thới Thạnh huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94708 |
186 | Xã Tân Thạnh huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94709 |
187 | Xã Xuân Thắng huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94710 |
188 | Xã Thới Tân huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94711 |
189 | Xã Đông Thuận huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94712 |
190 | Xã Đông Bình huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94713 |
191 | Xã Trường Xuân A huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94714 |
192 | Xã Trường Xuân B huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94715 |
193 | Xã Trường Xuân huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94716 |
194 | Xã Trường Thắng huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94717 |
195 | Xã Trường Thành huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94718 |
196 | Bưu cục phát Thới Lai huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ | 94750 |
197 | Bưu cục Trung tâm huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94800 |
198 | Huyện ủy huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94801 |
199 | Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94802 |
200 | Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94803 |
201 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94804 |
202 | Thị trấn Phong Điền huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94806 |
203 | Xã Mỹ Khánh huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94807 |
204 | Xã Giai Xuân huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94808 |
205 | Xã Tân Thới huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94809 |
206 | Xã Trường Long huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94810 |
207 | Xã Nhơn Ái huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94811 |
208 | Xã Nhơn Nghĩa huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94812 |
209 | Bưu cục phát Phong Điền huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ | 94850 |
210 | Bưu cục Trung tâm quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94900 |
211 | Quận ủy quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94901 |
212 | Hội đồng nhân dân quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94902 |
213 | Ủy ban nhân dân quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94903 |
214 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94904 |
215 | Phường Lê Bình quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94906 |
216 | Phường Ba Láng quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94907 |
217 | Phường Thường Thạnh quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94908 |
218 | Phường Hưng Thạnh quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94909 |
219 | Phường Phú Thứ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94910 |
220 | Phường Tân Phú quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94911 |
221 | Phường Hưng Phú quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94912 |
222 | Bưu cục phát Cần Thơ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94950 |
223 | Bưu cục phát TMĐT Cần Thơ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94951 |
224 | Bưu cục phát Cái Răng quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94952 |
225 | Bưu cục Ba Láng quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94953 |
226 | Bưu cục Thường Thạnh quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94954 |
227 | Bưu cục Phú Thứ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94955 |
228 | Bưu cục TMĐT Cần Thơ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94956 |
229 | Bưu cục Bưu chính ủy thác quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94957 |
230 | Bưu cục Tổ phát thư báo quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94958 |
231 | Bưu cục Tổ phát thư CPN quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94959 |
232 | Bưu cục Hệ 1 Cần Thơ quận Cái Răng thành phố Cần Thơ | 94999 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Cần Thơ. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.