Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Hà Tĩnh mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh | 45000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Hà Tĩnh | 45009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh | 45010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Hà Tĩnh | 45011 |
10 | Báo Hà Tĩnh | 45016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 45021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Tĩnh | 45030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 45035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 45036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 45040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh | 45041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh | 45042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh | 45043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh | 45044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh | 45045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh | 45046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh | 45047 |
23 | Công an tỉnh Hà Tĩnh | 45049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh | 45051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh | 45052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh | 45053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh | 45054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh | 45055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh | 45056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh | 45057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh | 45058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh | 45060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Tĩnh | 45061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Hà Tĩnh | 45062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh | 45063 |
36 | Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh | 45064 |
37 | Trường chính trị Trần Phú | 45065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Hà Tĩnh | 45066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh | 45067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh | 45070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh | 45078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh | 45079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh | 45080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh | 45081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Tĩnh | 45085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hà Tĩnh | 45086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hà Tĩnh | 45087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Tĩnh | 45088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh | 45089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hà Tĩnh | 45090 |
51 | Tỉnh đoàn tỉnh Hà Tĩnh | 45091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hà Tĩnh | 45092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Hà Tĩnh | 45093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45100 |
55 | Thành ủy thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45104 |
59 | Phường Nam Hà thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45106 |
60 | Phường Tân Giang thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45107 |
61 | Phường Thạch Quý thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45108 |
62 | Xã Thạch Hưng thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45109 |
63 | Xã Thạch Đồng thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45110 |
64 | Xã Thạch Môn thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45111 |
65 | Xã Thạch Hạ thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45112 |
66 | Xã Thạch Trung thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45113 |
67 | Phường Nguyễn Du thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45114 |
68 | Phường Bắc Hà thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45115 |
69 | Phường Trần Phú thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45116 |
70 | Phường Thạch Linh thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45117 |
71 | Phường Hà Huy Tập thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45118 |
72 | Phường Đại Nài thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45119 |
73 | Phường Văn Yên thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45120 |
74 | Xã Thạch Bình thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45121 |
75 | Bưu cục phát Hà Tĩnh thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45150 |
76 | Bưu cục KHL Hà Tĩnh thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45151 |
77 | Bưu cục Tân Giang thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45152 |
78 | Bưu cục Thạch Hạ thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45153 |
79 | Bưu cục Cầu Đông thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45154 |
80 | Bưu cục Bến Xe thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45155 |
81 | Bưu cục Cầu Phủ thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45156 |
82 | Bưu cục HCC Hà Tĩnh thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45198 |
83 | Bưu cục Hệ 1 Hà Tĩnh thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45199 |
84 | Bưu cục Trung tâm huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45200 |
85 | Huyện ủy huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45201 |
86 | Hội đồng nhân dân huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45202 |
87 | Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45203 |
88 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45204 |
89 | Thị trấn Thạch Hà huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45206 |
90 | Xã Thạch Long huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45207 |
91 | Xã Thạch Bàn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45208 |
92 | Xã Thạch Đỉnh huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45209 |
93 | Xã Thạch Hải huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45210 |
94 | Xã Thạch Khê huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45211 |
95 | Xã Thạch Trị huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45212 |
96 | Xã Thạch Lạc huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45213 |
97 | Xã Tượng Sơn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45214 |
98 | Xã Thạch Văn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45215 |
99 | Xã Thạch Thắng huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45216 |
100 | Xã Thạch Hội huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45217 |
101 | Xã Phù Việt huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45218 |
102 | Xã Thạch Sơn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45219 |
103 | Xã Thạch Kênh huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45220 |
104 | Xã Thạch Liên huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45221 |
105 | Xã Việt Xuyên huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45222 |
106 | Xã Thạch Tiến huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45223 |
107 | Xã Thạch Thanh huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45224 |
108 | Xã Thạch Ngọc huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45225 |
109 | Xã Thạch Vĩnh huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45226 |
110 | Xã Ngọc Sơn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45227 |
111 | Xã Bắc Sơn huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45228 |
112 | Xã Thạch Lưu huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45229 |
113 | Xã Thạch Đài huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45230 |
114 | Xã Thạch Tân huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45231 |
115 | Xã Thạch Lâm huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45232 |
116 | Xã Thạch Hương huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45233 |
117 | Xã Thạch Xuân huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45234 |
118 | Xã Nam Hương huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45235 |
119 | Xã Thạch Điền huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45236 |
120 | Bưu cục phát Thạch Hà huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45250 |
121 | Bưu cục Chợ Mới huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45251 |
122 | Bưu cục Thạch Việt huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45252 |
123 | Bưu cục Thạch Liên huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45253 |
124 | Bưu cục Thạch Lưu huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45254 |
125 | Bưu cục Trung tâm huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45300 |
126 | Huyện ủy huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45301 |
127 | Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45302 |
128 | Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45303 |
129 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45304 |
130 | Thị trấn Nghèn huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45306 |
131 | Xã Thuần Thiện huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45307 |
132 | Xã Thiên Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45308 |
133 | Xã Vương Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45309 |
134 | Xã Tùng Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45310 |
135 | Xã Tiến Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45311 |
136 | Xã Khánh Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45312 |
137 | Xã Thanh Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45313 |
138 | Xã Kim Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45314 |
139 | Xã Song Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45315 |
140 | Xã Thường Nga huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45316 |
141 | Xã Trường Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45317 |
142 | Xã Yên Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45318 |
143 | Xã Phú Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45319 |
144 | Xã Vĩnh Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45320 |
145 | Xã Gia Hanh huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45321 |
146 | Xã Trung Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45322 |
147 | Xã Thượng Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45323 |
148 | Xã Xuân Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45324 |
149 | Thị trấn Đồng Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45325 |
150 | Xã Quang Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45326 |
151 | Xã Mỹ Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45327 |
152 | Xã Sơn Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45328 |
153 | Bưu cục phát Can Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45350 |
154 | Bưu cục Tân Vĩnh huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45351 |
155 | Bưu cục Chợ Tổng huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45352 |
156 | Bưu cục Đồng Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45353 |
157 | Bưu điện văn hóa xã Nhân Lộc huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45354 |
158 | Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Lộc 1 huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh | 45355 |
159 | Bưu cục Trung tâm huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45400 |
160 | Huyện ủy huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45401 |
161 | Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45402 |
162 | Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45403 |
163 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45404 |
164 | Xã Bình Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45406 |
165 | Xã An Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45407 |
166 | Xã Thịnh Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45408 |
167 | Xã Tân Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45409 |
168 | Xã Hồng Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45410 |
169 | Xã Ích Hậu huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45411 |
170 | Xã Phù Lưu huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45412 |
171 | Xã Thạch Bằng huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45413 |
172 | Xã Thạch Kim huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45414 |
173 | Xã Thạch Châu huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45415 |
174 | Xã Thạch Mỹ huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45416 |
175 | Xã Mai Phụ huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45417 |
176 | Xã Hộ Đô huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45418 |
177 | Bưu cục phát Lộc Hà huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45450 |
178 | Bưu cục Chợ Phủ huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45451 |
179 | Bưu cục Bình Lộc huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45452 |
180 | Bưu cục Cầu Trù huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45453 |
181 | Bưu cục Thạch Kim huyện Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 45454 |
182 | Bưu cục Trung tâm huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45500 |
183 | Huyện ủy huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45501 |
184 | Hội đồng nhân dân huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45502 |
185 | Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45503 |
186 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45504 |
187 | Thị trấn Tiên Điền huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45506 |
188 | Xã Xuân Hải huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45507 |
189 | Xã Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45508 |
190 | Xã Xuân Đan huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45509 |
191 | Xã Xuân Trường huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45510 |
192 | Xã Xuân Hội huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45511 |
193 | Xã Tiên Điền huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45512 |
194 | Xã Xuân Yên huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45513 |
195 | Xã Xuân Giang huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45514 |
196 | Thị trấn Xuân An huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45515 |
197 | Xã Xuân Mỹ huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45516 |
198 | Xã Xuân Thành huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45517 |
199 | Xã Xuân Liên huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45518 |
200 | Xã Cổ Đạm huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45519 |
201 | Xã Xuân Viên huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45520 |
202 | Xã Xuân Hồng huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45521 |
203 | Xã Xuân Lam huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45522 |
204 | Xã Xuân Lĩnh huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45523 |
205 | Xã Cương Gián huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45524 |
206 | Bưu cục phát Nghi Xuân huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45550 |
207 | Bưu cục Xuân Đan huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45551 |
208 | Bưu cục Gia Lách huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45552 |
209 | Bưu cục Xuân Thành huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45553 |
210 | Bưu cục Cổ Đạm huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45554 |
211 | Bưu cục Cương Gián huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh | 45555 |
212 | Bưu cục Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45600 |
213 | Thị ủy thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45601 |
214 | Hội đồng nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45602 |
215 | Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45603 |
216 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45604 |
217 | Phường Nam Hồng thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45606 |
218 | Phường Bắc Hồng thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45607 |
219 | Phường Trung Lương thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45608 |
220 | Phường Đức Thuận thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45609 |
221 | Xã Thuận Lộc thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45610 |
222 | Phường Đậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45611 |
223 | Bưu cục phát Hồng Lĩnh thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45650 |
224 | Bưu cục Hồng Sơn thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | 45651 |
225 | Bưu cục Trung tâm huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45700 |
226 | Huyện ủy huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45701 |
227 | Hội đồng nhân dân huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45702 |
228 | Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45703 |
229 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45704 |
230 | Thị trấn Đức Thọ huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45706 |
231 | Xã Liên Minh huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45707 |
232 | Xã Đức La huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45708 |
233 | Xã Đức Vĩnh huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45709 |
234 | Xã Đức Quang huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45710 |
235 | Xã Đức Châu huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45711 |
236 | Xã Đức Tùng huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45712 |
237 | Xã Trường Sơn huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45713 |
238 | Xã Tùng Ảnh huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45714 |
239 | Xã Đức Yên huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45715 |
240 | Xã Bùi Xá huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45716 |
241 | Xã Đức Nhân huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45717 |
242 | Xã Yên Hồ huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45718 |
243 | Xã Đức Thịnh huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45719 |
244 | Xã Đức Thủy huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45720 |
245 | Xã Thái Yên huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45721 |
246 | Xã Trung Lễ huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45722 |
247 | Xã Đức Thanh huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45723 |
248 | Xã Đức Lâm huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45724 |
249 | Xã Đức Long huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45725 |
250 | Xã Đức Hòa huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45726 |
251 | Xã Đức Lạc huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45727 |
252 | Xã Đức Lập huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45728 |
253 | Xã Đức Dũng huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45729 |
254 | Xã Đức An huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45730 |
255 | Xã Đức Đồng huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45731 |
256 | Xã Đức Lạng huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45732 |
257 | Xã Tân Hương huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45733 |
258 | Bưu cục phát Đức Thọ huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45750 |
259 | Bưu cục Chợ Trổ huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45751 |
260 | Bưu cục Chợ Giấy huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45752 |
261 | Bưu cục Đức Đồng huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh | 45753 |
262 | Bưu cục Trung tâm huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45800 |
263 | Huyện ủy huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45801 |
264 | Hội đồng nhân dân huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45802 |
265 | Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45803 |
266 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45804 |
267 | Thị trấn Phố Châu huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45806 |
268 | Xã Sơn Trung huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45807 |
269 | Xã Sơn Bằng huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45808 |
270 | Xã Sơn Bình huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45809 |
271 | Xã Sơn Long huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45810 |
272 | Xã Sơn Trà huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45811 |
273 | Xã Sơn Hà huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45812 |
274 | Xã Sơn Mỹ huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45813 |
275 | Xã Sơn Châu huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45814 |
276 | Xã Sơn Ninh huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45815 |
277 | Xã Sơn Hòa huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45816 |
278 | Xã Sơn Tân huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45817 |
279 | Xã Sơn Thịnh huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45818 |
280 | Xã Sơn An huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45819 |
281 | Xã Sơn Tiến huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45820 |
282 | Xã Sơn Lễ huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45821 |
283 | Xã Sơn Giang huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45822 |
284 | Xã Sơn Quang huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45823 |
285 | Xã Sơn Lâm huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45824 |
286 | Xã Sơn Lĩnh huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45825 |
287 | Xã Sơn Diệm huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45826 |
288 | Xã Sơn Hàm huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45827 |
289 | Xã Sơn Phú huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45828 |
290 | Xã Sơn Phúc huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45829 |
291 | Xã Sơn Thủy huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45830 |
292 | Xã Sơn Mai huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45831 |
293 | Xã Sơn Trường huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45832 |
294 | Xã Sơn Tây huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45833 |
295 | Thị trấn Tây Sơn huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45834 |
296 | Xã Sơn Hồng huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45835 |
297 | Xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45836 |
298 | Xã Sơn Kim 2 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45837 |
299 | Bưu cục phát Hương Sơn huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45850 |
300 | Bưu cục Choi huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45851 |
301 | Bưu cục Trưng huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh | 45852 |
302 | Bưu cục Trung tâm huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45900 |
303 | Huyện ủy huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45901 |
304 | Hội đồng nhân dân huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45902 |
305 | Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45903 |
306 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45904 |
307 | Thị trấn Vũ Quang huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45906 |
308 | Xã Đức Bồng huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45907 |
309 | Xã Đức Hương huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45908 |
310 | Xã Đức Liên huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45909 |
311 | Xã Đức Lĩnh huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45910 |
312 | Xã Đức Giang huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45911 |
313 | Xã Ân Phú huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45912 |
314 | Xã Sơn Thọ huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45913 |
315 | Xã Hương Điền huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45914 |
316 | Xã Hương Minh huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45915 |
317 | Xã Hương Thọ huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45916 |
318 | Xã Hương Quang huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45917 |
319 | Bưu cục phát Vũ Quang huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45950 |
320 | Bưu cục Chợ Bộng huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45951 |
321 | Bưu điện văn hóa xã Đức Lĩnh 1 huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 45952 |
322 | Bưu cục Trung tâm huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46000 |
323 | Huyện ủy huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46001 |
324 | Hội đồng nhân dân huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46002 |
325 | Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46003 |
326 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46004 |
327 | Thị trấn Hương Khê huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46006 |
328 | Xã Hương Đô huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46007 |
329 | Xã Lộc Yên huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46008 |
330 | Xã Hương Giang huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46009 |
331 | Xã Hương Thủy huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46010 |
332 | Xã Hà Linh huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46011 |
333 | Xã Phương Mỹ huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46012 |
334 | Xã Phương Điền huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46013 |
335 | Xã Phúc Đồng huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46014 |
336 | Xã Hòa Hải huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46015 |
337 | Xã Hương Bình huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46016 |
338 | Xã Hương Long huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46017 |
339 | Xã Gia Phố huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46018 |
340 | Xã Phú Phong huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46019 |
341 | Xã Phú Gia huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46020 |
342 | Xã Hương Vĩnh huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46021 |
343 | Xã Hương Xuân huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46022 |
344 | Xã Hương Trà huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46023 |
345 | Xã Hương Lâm huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46024 |
346 | Xã Hương Liên huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46025 |
347 | Xã Phúc Trạch huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46026 |
348 | Xã Hương Trạch huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46027 |
349 | Bưu cục phát Hương Khê huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46050 |
350 | Bưu cục Phúc Đồng huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh | 46051 |
351 | Bưu cục Trung tâm huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46100 |
352 | Huyện ủy huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46101 |
353 | Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46102 |
354 | Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46103 |
355 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46104 |
356 | Thị trấn Cẩm Xuyên huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46106 |
357 | Xã Cẩm Thăng huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46107 |
358 | Xã Cẩm Phúc huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46108 |
359 | Thị trấn Thiên Cầm huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46109 |
360 | Xã Cẩm Nhượng huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46110 |
361 | Xã Cẩm Dương huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46111 |
362 | Xã Cẩm Hòa huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46112 |
363 | Xã Cẩm Yên huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46113 |
364 | Xã Cẩm Nam huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46114 |
365 | Xã Cẩm Huy huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46115 |
366 | Xã Cẩm Quang huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46116 |
367 | Xã Cẩm Bình huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46117 |
368 | Xã Cẩm Vĩnh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46118 |
369 | Xã Cẩm Thành huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46119 |
370 | Xã Cẩm Duệ huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46120 |
371 | Xã Cẩm Thạch huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46121 |
372 | Xã Cẩm Quan huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46122 |
373 | Xã Cẩm Mỹ huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46123 |
374 | Xã Cẩm Hưng huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46124 |
375 | Xã Cẩm Thịnh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46125 |
376 | Xã Cẩm Sơn huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46126 |
377 | Xã Cẩm Lạc huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46127 |
378 | Xã Cẩm Minh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46128 |
379 | Xã Cẩm Hà huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46129 |
380 | Xã Cẩm Lộc huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46130 |
381 | Xã Cẩm Trung huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46131 |
382 | Xã Cẩm Lĩnh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46132 |
383 | Bưu cục phát Cẩm Xuyên huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46150 |
384 | Bưu cục Cẩm Nhượng huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46151 |
385 | Bưu cục Cẩm Thành huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46152 |
386 | Bưu cục Quán Mới huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh | 46153 |
387 | Bưu cục Trung tâm thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46200 |
388 | Thị ủy thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46201 |
389 | Hội đồng nhân dân thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46202 |
390 | Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46203 |
391 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46204 |
392 | Phường Sông Trí thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46206 |
393 | Xã Kỳ Hưng thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46207 |
394 | Xã Kỳ Hà thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46208 |
395 | Xã Kỳ Ninh thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46209 |
396 | Xã Kỳ Lợi thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46210 |
397 | Phường Kỳ Trinh thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46211 |
398 | Phường Kỳ Thịnh thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46212 |
399 | Phường Kỳ Long thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46213 |
400 | Phường Kỳ Liên thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46214 |
401 | Phường Kỳ Phương thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46215 |
402 | Xã Kỳ Nam thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46216 |
403 | Xã Kỳ Hoa thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46217 |
404 | Bưu cục phát Thị xã Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46250 |
405 | Bưu cục KCN Fomorsa thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46251 |
406 | Bưu cục Kỳ Long thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46252 |
407 | Bưu cục Kỳ Ninh thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46253 |
408 | Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46300 |
409 | Huyện ủy huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46301 |
410 | Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46302 |
411 | Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46303 |
412 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46304 |
413 | Xã Kỳ Đồng huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46306 |
414 | Xã Kỳ Phú huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46307 |
415 | Xã Kỳ Xuân huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46308 |
416 | Xã Kỳ Bắc huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46309 |
417 | Xã Kỳ Phong huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46310 |
418 | Xã Kỳ Tiến huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46311 |
419 | Xã Kỳ Giang huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46312 |
420 | Xã Kỳ Khang huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46313 |
421 | Xã Kỳ Trung huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46314 |
422 | Xã Kỳ Văn huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46315 |
423 | Xã Kỳ Thọ huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46316 |
424 | Xã Kỳ Thư huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46317 |
425 | Xã Kỳ Hải huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46318 |
426 | Xã Kỳ Châu huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46319 |
427 | Xã Kỳ Tân huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46320 |
428 | Xã Kỳ Hợp huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46321 |
429 | Xã Kỳ Tây huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46322 |
430 | Xã Kỳ Thượng huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46323 |
431 | Xã Kỳ Sơn huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46324 |
432 | Xã Kỳ Lâm huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46325 |
433 | Xã Kỳ Lạc huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46326 |
434 | Bưu cục phát Kỳ Anh huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46350 |
435 | Bưu cục Kỳ Đồng huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46351 |
436 | Bưu cục Chợ Voi huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46352 |
437 | Bưu cục Kỳ Lâm huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46353 |
438 | Bưu cục Kỳ Long huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh | 46354 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Hà Tĩnh. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.