Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bắc Ninh mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bắc Ninh | 16000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bắc Ninh | 16009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 16010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bắc Ninh | 16011 |
10 | Báo Bắc Ninh | 16016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 16021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Ninh | 16030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 16035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 16036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 16040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh | 16041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh | 16042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh | 16043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh | 16044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh | 16045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh | 16046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | 16047 |
23 | Công an tỉnh Bắc Ninh | 16049 |
24 | Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh | 16051 |
25 | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh | 16052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh | 16053 |
27 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | 16054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | 16055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh | 16056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh | 16057 |
31 | Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh | 16058 |
32 | Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | 16060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Ninh | 16061 |
34 | Ban Dân tộc tỉnh Bắc Ninh | 16062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Ninh | 16063 |
36 | Thanh tra tỉnh Bắc Ninh | 16064 |
37 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ tỉnh Bắc Ninh | 16065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bắc Ninh | 16066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Ninh | 16067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh | 16070 |
41 | Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh | 16078 |
42 | Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh | 16079 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh | 16080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh | 16081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Ninh | 16085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh | 16086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Ninh | 16087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Ninh | 16088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh Bắc Ninh | 16089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Ninh | 16090 |
51 | Tỉnh đoàn tỉnh Bắc Ninh | 16091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Ninh | 16092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Ninh | 16093 |
54 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16100 |
55 | Thành ủy thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16101 |
56 | Hội đồng nhân dân thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16102 |
57 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16103 |
58 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16104 |
59 | Phường Suối Hoa thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16106 |
60 | Phường Tiền An thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16107 |
61 | Xã Kim Chân thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16108 |
62 | Phường Thị Cầu thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16109 |
63 | Phường Đáp Cầu thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16110 |
64 | Phường Vũ Ninh thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16111 |
65 | Xã Hòa Long thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16112 |
66 | Phường Vạn An thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16113 |
67 | Phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16114 |
68 | Phường Vệ An thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16115 |
69 | Phường Khúc Xuyên thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16116 |
70 | Phường Phong Khê thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16117 |
71 | Phường Võ Cường thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16118 |
72 | Phường Khắc Niệm thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16119 |
73 | Phường Hạp Lĩnh thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16120 |
74 | Xã Nam Sơn thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16121 |
75 | Phường Vân Dương thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16122 |
76 | Phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16123 |
77 | Phường Ninh Xá thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16124 |
78 | Bưu cục phát Bắc Ninh thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16150 |
79 | Bưu cục Lý Thái Tổ thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16151 |
80 | Bưu cục Đáp Cầu thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16152 |
81 | Bưu cục Vạn An thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16153 |
82 | Bưu cục Chợ Và thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16154 |
83 | Bưu cục HCC Bắc Ninh thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16198 |
84 | Bưu cục Hệ 1 Bắc Ninh thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh | 16199 |
85 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16200 |
86 | Huyện ủy huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16201 |
87 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16202 |
88 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16203 |
89 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16204 |
90 | Thị trấn Chờ huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16206 |
91 | Xã Trung Nghĩa huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16207 |
92 | Xã Long Châu huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16208 |
93 | Xã Đông Phong huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16209 |
94 | Xã Thụy Hòa huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16210 |
95 | Xã Tam Đa huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16211 |
96 | Xã Dũng Liệt huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16212 |
97 | Xã Yên Trung huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16213 |
98 | Xã Đông Tiến huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16214 |
99 | Xã Tam Giang huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16215 |
100 | Xã Hòa Tiến huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16216 |
101 | Xã Yên Phụ huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16217 |
102 | Xã Văn Môn huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16218 |
103 | Xã Đông Thọ huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16219 |
104 | Bưu cục phát Yên Phong huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16250 |
105 | Bưu cục KCN Yên Phong huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh | 16251 |
106 | Bưu cục Trung tâm thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16300 |
107 | Thị ủy thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16301 |
108 | Hội đồng nhân dân thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16302 |
109 | Ủy ban nhân dân thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16303 |
110 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16304 |
111 | Phường Đông Ngàn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16306 |
112 | Phường Đồng Nguyên thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16307 |
113 | Xã Tương Giang thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16308 |
114 | Xã Tam Sơn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16309 |
115 | Xã Hương Mạc thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16310 |
116 | Phường Đồng Kỵ thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16311 |
117 | Xã Phù Khê thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16312 |
118 | Phường Châu Khê thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16313 |
119 | Phường Trang Hạ thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16314 |
120 | Phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16315 |
121 | Xã Phù Chẩn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16316 |
122 | Phường Tân Hồng thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16317 |
123 | Bưu cục phát Từ Sơn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16350 |
124 | Bưu cục Trần Phú thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16351 |
125 | Bưu cục Đình Bảng thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16352 |
126 | Bưu cục KCN VSIP Từ Sơn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16353 |
127 | Bưu cục KHL Tiên Sơn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 16354 |
128 | Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16400 |
129 | Huyện ủy huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16401 |
130 | Hội đồng nhân dân huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16402 |
131 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16403 |
132 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16404 |
133 | Thị trấn Lim huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16406 |
134 | Xã Phú Lâm huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16407 |
135 | Xã Nội Duệ huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16408 |
136 | Xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16409 |
137 | Xã Đại Đồng huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16410 |
138 | Xã Tri Phương huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16411 |
139 | Xã Cảnh Hưng huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16412 |
140 | Xã Phật Tích huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16413 |
141 | Xã Minh Đạo huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16414 |
142 | Xã Việt Đoàn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16415 |
143 | Xã Tân Chi huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16416 |
144 | Xã Lạc Vệ huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16417 |
145 | Xã Hiên Vân huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16418 |
146 | Xã Liên Bão huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16419 |
147 | Bưu cục phát Tiên Du huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16450 |
148 | Bưu cục KCN Tiên Sơn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16451 |
149 | Bưu cục KCN Đại Đồng huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16452 |
150 | Bưu cục Chợ Sơn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh | 16453 |
151 | Bưu cục Trung tâm huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16500 |
152 | Huyện ủy huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16501 |
153 | Hội đồng nhân dân huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16502 |
154 | Ủy ban nhân dân huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16503 |
155 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16504 |
156 | Thị trấn Hồ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16506 |
157 | Xã Song Hồ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16507 |
158 | Xã Đại Đồng Thành huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16508 |
159 | Xã Đình Tổ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16509 |
160 | Xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16510 |
161 | Xã Thanh Khương huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16511 |
162 | Xã Hà Mãn huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16512 |
163 | Xã Xuân Lâm huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16513 |
164 | Xã Song Liễu huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16514 |
165 | Xã Ngũ Thái huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16515 |
166 | Xã Nguyệt Đức huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16516 |
167 | Xã Gia Đông huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16517 |
168 | Xã Ninh Xá huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16518 |
169 | Xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16519 |
170 | Xã Trạm Lộ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16520 |
171 | Xã An Bình huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16521 |
172 | Xã Mão Điền huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16522 |
173 | Xã Hoài Thượng huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16523 |
174 | Bưu cục phát Thuận Thành huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16550 |
175 | Bưu cục Phố Hồ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16551 |
176 | Bưu cục Chợ Dâu huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16552 |
177 | Bưu cục Trạm Lộ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh | 16553 |
178 | Bưu cục Trung tâm huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16600 |
179 | Huyện ủy huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16601 |
180 | Hội đồng nhân dân huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16602 |
181 | Ủy ban nhân dân huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16603 |
182 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16604 |
183 | Thị trấn Thứa huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16606 |
184 | Xã Trung Chính huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16607 |
185 | Xã Trừng Xá huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16608 |
186 | Xã Minh Tân huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16609 |
187 | Xã Lai Hạ huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16610 |
188 | Xã Trung Kênh huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16611 |
189 | Xã An Thịnh huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16612 |
190 | Xã Mỹ Hương huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16613 |
191 | Xã Phú Hòa huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16614 |
192 | Xã Tân Lãng huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16615 |
193 | Xã Quảng Phú huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16616 |
194 | Xã Bình Định huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16617 |
195 | Xã Lâm Thao huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16618 |
196 | Xã Phú Lương huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16619 |
197 | Bưu cục phát Lương Tài huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16650 |
198 | Bưu cục Kênh Vàng huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | 16651 |
199 | Bưu cục Trung tâm huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16700 |
200 | Huyện ủy huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16701 |
201 | Hội đồng nhân dân huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16702 |
202 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16703 |
203 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16704 |
204 | Thị trấn Gia Bình huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16706 |
205 | Xã Xuân Lai huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16707 |
206 | Xã Nhân Thắng huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16708 |
207 | Xã Bình Dương huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16709 |
208 | Xã Cao Đức huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16710 |
209 | Xã Vạn Ninh huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16711 |
210 | Xã Thái Bảo huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16712 |
211 | Xã Đại Lai huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16713 |
212 | Xã Song Giang huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16714 |
213 | Xã Giang Sơn huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16715 |
214 | Xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16716 |
215 | Xã Đông Cứu huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16717 |
216 | Xã Đại Bái huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16718 |
217 | Xã Quỳnh Phú huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16719 |
218 | Bưu cục phát Gia Bình huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16750 |
219 | Bưu cục Chợ Ngụ huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16751 |
220 | Bưu cục Chợ Núi huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh | 16752 |
221 | Bưu cục Trung tâm huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16800 |
222 | Huyện ủy huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16801 |
223 | Hội đồng nhân dân huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16802 |
224 | Ủy ban nhân dân huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16803 |
225 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16804 |
226 | Thị trấn Phố Mới huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16806 |
227 | Xã Việt Hùng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16807 |
228 | Xã Phù Lương huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16808 |
229 | Xã Quế Tân huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16809 |
230 | Xã Bằng An huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16810 |
231 | Xã Nhân Hòa huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16811 |
232 | Xã Việt Thống huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16812 |
233 | Xã Đại Xuân huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16813 |
234 | Xã Phương Liễu huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16814 |
235 | Xã Phượng Mao huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16815 |
236 | Xã Mộ Đạo huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16816 |
237 | Xã Yên Giả huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16817 |
238 | Xã Hán Quảng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16818 |
239 | Xã Chi Lăng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16819 |
240 | Xã Bồng Lai huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16820 |
241 | Xã Cách Bi huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16821 |
242 | Xã Đào Viên huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16822 |
243 | Xã Ngọc Xá huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16823 |
244 | Xã Châu Phong huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16824 |
245 | Xã Đức Long huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16825 |
246 | Xã Phù Lãng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16826 |
247 | Bưu cục phát Quế Võ huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16850 |
248 | Bưu cục Nội Doi huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16851 |
249 | Bưu cục KCN Quế Võ huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16852 |
250 | Bưu cục Đông Du huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16853 |
251 | Bưu cục Châu Cầu huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh | 16854 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Bắc Ninh. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.