Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bình Định mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bình Định | 55000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bình Định | 55009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bình Định | 55010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Định | 55011 |
10 | Báo Bình Định | 55016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định | 55021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định | 55030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định | 55035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Định | 55036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 55040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Bình Định | 55041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định | 55042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định | 55043 |
19 | Sở Tài chính tỉnh Bình Định | 55045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định | 55046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định | 55047 |
22 | Sở Du lịch tỉnh Bình Định | 55048 |
23 | Công an tỉnh Bình Định | 55049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bình Định | 55050 |
25 | Sở Nội vụ tỉnh Bình Định | 55051 |
26 | Sở Tư pháp tỉnh Bình Định | 55052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định | 55053 |
28 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định | 55054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định | 55055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định | 55056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định | 55057 |
32 | Sở Xây dựng tỉnh Bình Định | 55058 |
33 | Sở Y tế tỉnh Bình Định | 55060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định | 55061 |
35 | Ban Dân tộc tỉnh Bình Định | 55062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Định | 55063 |
37 | Thanh tra tỉnh Bình Định | 55064 |
38 | Trường chính trị tỉnh Bình Định | 55065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bình Định | 55066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Định | 55067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định | 55070 |
42 | Cục Thuế tỉnh Bình Định | 55078 |
43 | Cục Hải quan tỉnh Bình Định | 55079 |
44 | Cục Thống kê tỉnh Bình Định | 55080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Định | 55081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Định | 55085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Định | 55086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bình Định | 55087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Định | 55088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh Bình Định | 55089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Định | 55090 |
52 | Tỉnh Đoàn tỉnh Bình Định | 55091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định | 55092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Định | 55093 |
55 | Bưu cục Trung tâm thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55100 |
56 | Thành ủy thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55101 |
57 | Hội đồng nhân dân thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55102 |
58 | Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55103 |
59 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55104 |
60 | Phường Trần Phú thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55106 |
61 | Phường Lê Lợi thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55107 |
62 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55108 |
63 | Phường Lý Thường Kiệt thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55109 |
64 | Phường Lê Hồng Phong thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55110 |
65 | Phường Ngô Mây thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55111 |
66 | Phường Quang Trung thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55112 |
67 | Phường Nguyễn Văn Cừ thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55113 |
68 | Phường Hải Cảng thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55114 |
69 | Phường Thị Nại thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55115 |
70 | Phường Đống Đa thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55116 |
71 | Phường Nhơn Bình thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55117 |
72 | Phường Nhơn Phú thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55118 |
73 | Phường Trần Quang Diệu thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55119 |
74 | Phường Bùi Thị Xuân thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55120 |
75 | Phường Ghềnh Ráng thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55121 |
76 | Xã Nhơn Hải thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55122 |
77 | Xã Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55123 |
78 | Xã Nhơn Lý thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55124 |
79 | Xã Phước Mỹ thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55125 |
80 | Xã Nhơn Châu thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55126 |
81 | Bưu cục phát Quy Nhơn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55150 |
82 | Bưu cục Bình Định thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55151 |
83 | Bưu cục Cảng thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55152 |
84 | Bưu cục Phan Bội Châu thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55153 |
85 | Bưu cục Quang Trung thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55154 |
86 | Bưu cục Tháp Đôi thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55155 |
87 | Bưu cục Bắc Hà Thanh thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55156 |
88 | Bưu cục Chợ Dinh thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55157 |
89 | Bưu cục Nhơn Phú thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55158 |
90 | Bưu cục Trần Quang Diệu thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55159 |
91 | Bưu cục Phú Tài thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55160 |
92 | Bưu cục Nhơn Phước thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55161 |
93 | Bưu cục Hệ 1 Bình Định thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định | 55199 |
94 | Bưu cục Trung tâm huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55200 |
95 | Huyện ủy huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55201 |
96 | Hội đồng nhân dân huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55202 |
97 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55203 |
98 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55204 |
99 | Thị trấn Tuy Phước huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55206 |
100 | Xã Phước Nghĩa huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55207 |
101 | Xã Phước Lộc huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55208 |
102 | Xã Phước An huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55209 |
103 | Thị trấn Diêu Trì huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55210 |
104 | Xã Phước Thuận huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55211 |
105 | Xã Phước Sơn huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55212 |
106 | Xã Phước Hiệp huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55213 |
107 | Xã Phước Thành huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55214 |
108 | Xã Phước Hòa huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55215 |
109 | Xã Phước Thắng huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55216 |
110 | Xã Phước Hưng huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55217 |
111 | Xã Phước Quang huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55218 |
112 | Bưu cục phát Tuy Phước huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55225 |
113 | Bưu cục Diêu Trì huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55226 |
114 | Bưu cục Gò Bồi huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định | 55227 |
115 | Bưu cục Trung tâm thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55250 |
116 | Thị ủy thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55251 |
117 | Hội đồng nhân dân thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55252 |
118 | Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55253 |
119 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55254 |
120 | Phường Bình Định thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55256 |
121 | Phường Nhơn Hưng thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55257 |
122 | Xã Nhơn Khánh thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55258 |
123 | Xã Nhơn Lộc thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55259 |
124 | Phường Nhơn Hoà thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55260 |
125 | Xã Nhơn An thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55261 |
126 | Phường Đập Đá thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55262 |
127 | Xã Nhơn Hậu thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55263 |
128 | Xã Nhơn Mỹ thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55264 |
129 | Xã Nhơn Phúc thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55265 |
130 | Xã Nhơn Tân thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55266 |
131 | Xã Nhơn Thọ thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55267 |
132 | Xã Nhơn Hạnh thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55268 |
133 | Xã Nhơn Phong thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55269 |
134 | Phường Nhơn Thành thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55270 |
135 | Bưu cục phát An Nhơn thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55275 |
136 | Bưu cục KCN Nhơn Hòa thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55276 |
137 | Bưu cục Nhơn Hòa thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55277 |
138 | Bưu cục Đập Đá thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55278 |
139 | Bưu cục Gò Găng thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định | 55279 |
140 | Bưu cục Trung tâm huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55300 |
141 | Huyện ủy huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55301 |
142 | Hội đồng nhân dân huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55302 |
143 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55303 |
144 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55304 |
145 | Thị trấn Ngô Mây huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55306 |
146 | Xã Cát Trinh huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55307 |
147 | Xã Cát Hanh huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55308 |
148 | Xã Cát Hiệp huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55309 |
149 | Xã Cát Tân huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55310 |
150 | Xã Cát Tường huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55311 |
151 | Xã Cát Nhơn huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55312 |
152 | Xã Cát Thành huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55313 |
153 | Xã Cát Khánh huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55314 |
154 | Xã Cát Tài huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55315 |
155 | Xã Cát Lâm huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55316 |
156 | Xã Cát Hưng huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55317 |
157 | Xã Cát Thắng huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55318 |
158 | Xã Cát Tiến huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55319 |
159 | Xã Cát Hải huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55320 |
160 | Xã Cát Minh huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55321 |
161 | Xã Cát Sơn huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55322 |
162 | Xã Cát Chánh huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55323 |
163 | Bưu cục phát Phù Cát huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55330 |
164 | Bưu cục Đề Gi huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55331 |
165 | Bưu cục Hưng Mỹ huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55332 |
166 | Bưu cục Chợ Gành huyện Phù Cát tỉnh Bình Định | 55333 |
167 | Bưu cục Trung tâm huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55350 |
168 | Huyện ủy huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55351 |
169 | Hội đồng nhân dân huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55352 |
170 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55353 |
171 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55354 |
172 | Thị trấn Phù Mỹ huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55356 |
173 | Xã Mỹ Quang huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55357 |
174 | Xã Mỹ Trinh huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55358 |
175 | Xã Mỹ Hòa huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55359 |
176 | Xã Mỹ Hiệp huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55360 |
177 | Xã Mỹ Tài huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55361 |
178 | Xã Mỹ Chánh Tây huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55362 |
179 | Xã Mỹ Thọ huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55363 |
180 | Xã Mỹ Phong huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55364 |
181 | Xã Mỹ Lộc huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55365 |
182 | Xã Mỹ Cát huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55366 |
183 | Xã Mỹ Chánh huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55367 |
184 | Xã Mỹ Thành huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55368 |
185 | Xã Mỹ An huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55369 |
186 | Xã Mỹ Thắng huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55370 |
187 | Xã Mỹ Lợi huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55371 |
188 | Thị trấn Bình Dương huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55372 |
189 | Xã Mỹ Đức huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55373 |
190 | Xã Mỹ Châu huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55374 |
191 | Bưu cục phát Phù Mỹ huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55380 |
192 | Bưu cục An Lương huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55381 |
193 | Bưu cục Bình Dương huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55382 |
194 | Bưu điện văn hóa xã Mỹ Thành 1 huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định | 55383 |
195 | Bưu cục Trung tâm huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55400 |
196 | Huyện ủy huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55401 |
197 | Hội đồng nhân dân huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55402 |
198 | Ủy ban nhân dân huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55403 |
199 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55404 |
200 | Thị trấn Bồng Sơn huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55406 |
201 | Xã Hoài Xuân huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55407 |
202 | Xã Hoài Tân huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55408 |
203 | Xã Hoài Đức huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55409 |
204 | Xã Hoài Mỹ huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55410 |
205 | Xã Hoài Hải huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55411 |
206 | Xã Hoài Hương huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55412 |
207 | Xã Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55413 |
208 | Xã Hoài Thanh Tây huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55414 |
209 | Xã Hoài Hảo huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55415 |
210 | Xã Tam Quan Nam huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55416 |
211 | Thị trấn Tam Quan huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55417 |
212 | Xã Tam Quan Bắc huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55418 |
213 | Xã Hoài Châu huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55419 |
214 | Xã Hoài Châu Bắc huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55420 |
215 | Xã Hoài Sơn huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55421 |
216 | Xã Hoài Phú huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55422 |
217 | Bưu cục phát Hoài Nhơn huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55450 |
218 | Bưu cục Bồng Sơn huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55451 |
219 | Bưu cục Hoài Hương huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55452 |
220 | Bưu cục Chợ Đề huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55453 |
221 | Bưu cục Tam Quan huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55454 |
222 | Bưu cục Đồi Mười huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định | 55455 |
223 | Bưu cục Trung tâm huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55500 |
224 | Huyện ủy huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55501 |
225 | Hội đồng nhân dân huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55502 |
226 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55503 |
227 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55504 |
228 | Thị trấn An Lão huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55506 |
229 | Xã An Hưng huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55507 |
230 | Xã An Trung huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55508 |
231 | Xã An Dũng huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55509 |
232 | Xã An Vinh huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55510 |
233 | Xã An Quang huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55511 |
234 | Xã An Tân huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55512 |
235 | Xã An Hòa huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55513 |
236 | Xã An Toàn huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55514 |
237 | Xã An Nghĩa huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55515 |
238 | Bưu cục phát An Lão huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55550 |
239 | Bưu cục Xuân Phong huyện An Lão tỉnh Bình Định | 55551 |
240 | Bưu cục Trung tâm huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55600 |
241 | Huyện ủy huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55601 |
242 | Hội đồng nhân dân huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55602 |
243 | Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55603 |
244 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55604 |
245 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55606 |
246 | Xã Ân Đức huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55607 |
247 | Xã Ân Phong huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55608 |
248 | Xã Ân Thạnh huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55609 |
249 | Xã Ân Tín huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55610 |
250 | Xã Ân Hữu huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55611 |
251 | Xã Ân Tường Đông huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55612 |
252 | Xã Ân Mỹ huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55613 |
253 | Xã Ân Hảo Đông huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55614 |
254 | Xã Ân Hảo Tây huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55615 |
255 | Xã Ân Sơn huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55616 |
256 | Xã Dak Mang huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55617 |
257 | Xã Bok Tới huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55618 |
258 | Xã Ân Nghĩa huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55619 |
259 | Xã Ân Tường Tây huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55620 |
260 | Bưu cục phát Hoài Ân huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55650 |
261 | Bưu cục Mỹ Thành huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55651 |
262 | Bưu cục Ân Nghĩa huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định | 55652 |
263 | Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55700 |
264 | Huyện ủy huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55701 |
265 | Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55702 |
266 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55703 |
267 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55704 |
268 | Thị trấn Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55706 |
269 | Xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55707 |
270 | Xã Vĩnh Hiệp huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55708 |
271 | Xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55709 |
272 | Xã Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55710 |
273 | Xã Vĩnh Quang huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55711 |
274 | Xã Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55712 |
275 | Xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55713 |
276 | Xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55714 |
277 | Bưu cục phát Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định | 55750 |
278 | Bưu cục Trung tâm huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55800 |
279 | Huyện ủy huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55801 |
280 | Hội đồng nhân dân huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55802 |
281 | Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55803 |
282 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55804 |
283 | Thị trấn Phú Phong huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55806 |
284 | Xã Bình Hòa huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55807 |
285 | Xã Bình Thành huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55808 |
286 | Xã Tây Giang huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55809 |
287 | Xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55810 |
288 | Xã Tây Phú huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55811 |
289 | Xã Tây Xuân huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55812 |
290 | Xã Bình Nghi huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55813 |
291 | Xã Tây Bình huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55814 |
292 | Xã Tây Vinh huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55815 |
293 | Xã Tây An huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55816 |
294 | Xã Bình Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55817 |
295 | Xã Bình Tân huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55818 |
296 | Xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55819 |
297 | Xã Vĩnh An huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55820 |
298 | Bưu cục phát Tây Sơn huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55850 |
299 | Bưu cục Vân Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55851 |
300 | Bưu cục Đồng Phó huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định | 55852 |
301 | Bưu cục Trung tâm huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55900 |
302 | Huyện ủy huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55901 |
303 | Hội đồng nhân dân huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55902 |
304 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55903 |
305 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55904 |
306 | Thị trấn Vân Canh huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55906 |
307 | Xã Canh Hiển huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55907 |
308 | Xã Canh Hiệp huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55908 |
309 | Xã Canh Thuận huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55909 |
310 | Xã Canh Hòa huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55910 |
311 | Xã Canh Vinh huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55911 |
312 | Xã Canh Liên huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55912 |
313 | Bưu cục phát Vân Canh huyện Vân Canh tỉnh Bình Định | 55950 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Bình Định. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.