Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Bình Thuận mới nhất
STT | Đơn vị | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Bình Thuận | 77000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bình Thuận | 77009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bình Thuận | 77010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận | 77011 |
10 | Báo Bình Thuận | 77016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận | 77021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận | 77030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bình Thuận | 77035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận | 77036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | 77040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận | 77041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận | 77042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận | 77043 |
19 | Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận | 77045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận | 77046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận | 77047 |
22 | Công an tỉnh Bình Thuận | 77049 |
23 | Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận | 77051 |
24 | Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận | 77052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận | 77053 |
26 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận | 77054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận | 77055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | 77056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận | 77057 |
30 | Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận | 77058 |
31 | Sở Y tế tỉnh Bình Thuận | 77060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Thuận | 77061 |
33 | Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận | 77062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Thuận | 77063 |
35 | Thanh tra tỉnh Bình Thuận | 77064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Bình Thuận | 77065 |
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Thuận | 77067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận | 77070 |
39 | Cục Thuế tỉnh Bình Thuận | 77078 |
40 | Cục Hải quan tỉnh Bình Thuận | 77079 |
41 | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận | 77080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Thuận | 77081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Thuận | 77085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Thuận | 77086 |
45 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | 77087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Thuận | 77088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh Bình Thuận | 77089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Thuận | 77090 |
49 | Tỉnh Đoàn tỉnh Bình Thuận | 77091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Thuận | 77092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Thuận | 77093 |
52 | Bưu cục Trung tâm thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77100 |
53 | Thành ủy thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77101 |
54 | Hội đồng nhân dân thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77102 |
55 | Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77103 |
56 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77104 |
57 | Phường Đức Thắng thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77106 |
58 | Phường Bình Hưng thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77107 |
59 | Phường Hưng Long thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77108 |
60 | Phường Thanh Hải thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77109 |
61 | Phường Đức Nghĩa thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77110 |
62 | Phường Lạc Đạo thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77111 |
63 | Phường Đức Long thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77112 |
64 | Xã Tiến Lợi thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77113 |
65 | Phường Phú Tài thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77114 |
66 | Phường Xuân An thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77115 |
67 | Phường Phú Hài thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77116 |
68 | Phường Hàm Tiến thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77117 |
69 | Phường Mũi Né thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77118 |
70 | Xã Thiện Nghiệp thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77119 |
71 | Phường Phú Thủy thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77120 |
72 | Phường Phú Trinh thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77121 |
73 | Xã Phong Nẫm thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77122 |
74 | Xã Tiến Thành thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77123 |
75 | Bưu cục phát Phan Thiết thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77150 |
76 | Bưu cục Tổ Tiếp Thị Bán Hàng thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77151 |
77 | Bưu cục Thủ Khoa Huân thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77152 |
78 | Bưu cục Ngã 7 thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77153 |
79 | Bưu cục Bến Lội thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77154 |
80 | Bưu cục Hàm Tiến thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77155 |
81 | Bưu cục Nguyễn Đình Chiểu thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77156 |
82 | Bưu cục Mũi Né thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77157 |
83 | Bưu cục Lê Hồng Phong thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77158 |
84 | Bưu điện văn hóa xã Xuân An 2 thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77159 |
85 | Bưu điện văn hóa xã Thiện Nghiệp 2 thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77160 |
86 | Bưu cục Hệ 1 Bình Thuận thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận | 77199 |
87 | Bưu cục Trung tâm huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77200 |
88 | Huyện ủy huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77201 |
89 | Hội đồng nhân dân huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77202 |
90 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77203 |
91 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77204 |
92 | Thị trấn Liên Hương huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77206 |
93 | Xã Phước Thể huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77207 |
94 | Xã Vĩnh Tân huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77208 |
95 | Xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77209 |
96 | Xã Phan Dũng huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77210 |
97 | Xã Phú Lạc huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77211 |
98 | Xã Phong Phú huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77212 |
99 | Xã Bình Thạnh huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77213 |
100 | Xã Chí Công huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77214 |
101 | Xã Hòa Minh huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77215 |
102 | Thị trấn Phan Rí Cửa huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77216 |
103 | Xã Hòa Phú huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77217 |
104 | Bưu cục phát Tuy Phong huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77250 |
105 | Bưu cục Vĩnh Tân huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77251 |
106 | Bưu cục Phan Rí Cửa huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77252 |
107 | Bưu điện văn hóa xã Phong Phú 2 huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | 77253 |
108 | Bưu cục Trung tâm huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77300 |
109 | Huyện ủy huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77301 |
110 | Hội đồng nhân dân huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77302 |
111 | Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77303 |
112 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77304 |
113 | Thị trấn Chợ Lầu huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77306 |
114 | Xã Phan Hiệp huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77307 |
115 | Xã Phan Rí Thành huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77308 |
116 | Xã Phan Hòa huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77309 |
117 | Xã Phan Điền huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77310 |
118 | Xã Phan Lâm huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77311 |
119 | Xã Phan Sơn huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77312 |
120 | Xã Bình An huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77313 |
121 | Xã Hải Ninh huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77314 |
122 | Xã Phan Thanh huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77315 |
123 | Xã Sông Bình huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77316 |
124 | Xã Sông Lũy huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77317 |
125 | Xã Phan Tiến huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77318 |
126 | Xã Bình Tân huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77319 |
127 | Thị trấn Lương Sơn huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77320 |
128 | Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77321 |
129 | Xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77322 |
130 | Xã Hồng Phong huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77323 |
131 | Bưu cục phát Bắc Bình huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77350 |
132 | Bưu cục Phan Rí Thành huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77351 |
133 | Bưu cục Hải Ninh huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77352 |
134 | Bưu cục Lương Sơn huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77353 |
135 | Bưu điện văn hóa xã Sông Lũy 2 huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77354 |
136 | Bưu điện văn hóa xã Sông Lũy 3 huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77355 |
137 | Bưu điện văn hóa xã Hòa Thắng 2 huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77356 |
138 | Bưu điện văn hóa xã Hòa Thắng 3 huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận | 77357 |
139 | Bưu cục Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77400 |
140 | Huyện ủy huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77401 |
141 | Hội đồng nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77402 |
142 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77403 |
143 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77404 |
144 | Thị trấn Ma Lâm huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77406 |
145 | Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77407 |
146 | Xã Hồng Liêm huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77408 |
147 | Xã Hàm Trí huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77409 |
148 | Xã Thuận Hòa huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77410 |
149 | Xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77411 |
150 | Xã Đa Mi huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77412 |
151 | Xã La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77413 |
152 | Xã Đông Giang huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77414 |
153 | Xã Hàm Phú huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77415 |
154 | Xã Thuận Minh huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77416 |
155 | Xã Hàm Liêm huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77417 |
156 | Xã Hàm Hiệp huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77418 |
157 | Xã Hàm Chính huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77419 |
158 | Xã Hàm Thắng huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77420 |
159 | Thị trấn Phú Long huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77421 |
160 | Xã Hàm Đức huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77422 |
161 | Bưu cục phát Hàm Thuận Bắc huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77450 |
162 | Bưu cục Phú Long huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77451 |
163 | Bưu điện văn hóa xã Hàm Thắng 2 huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77452 |
164 | Bưu điện văn hóa xã Hàm Đức 2 huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | 77453 |
165 | Bưu cục Trung tâm huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77500 |
166 | Huyện ủy huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77501 |
167 | Hội đồng nhân dân huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77502 |
168 | Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77503 |
169 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77504 |
170 | Thị trấn Lạc Tánh huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77506 |
171 | Xã Đức Bình huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77507 |
172 | Xã Đồng Kho huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77508 |
173 | Xã La Ngâu huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77509 |
174 | Xã Huy Khiêm huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77510 |
175 | Xã Bắc Ruộng huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77511 |
176 | Xã Măng Tố huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77512 |
177 | Xã Nghị Đức huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77513 |
178 | Xã Đức Phú huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77514 |
179 | Xã Đức Tân huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77515 |
180 | Xã Gia An huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77516 |
181 | Xã Gia Huynh huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77517 |
182 | Xã Đức Thuận huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77518 |
183 | Xã Suối Kiết huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77519 |
184 | Bưu cục phát Tánh Linh huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77525 |
185 | Bưu cục Đồng Kho huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77526 |
186 | Bưu cục Măng Tố huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77527 |
187 | Bưu cục Gia An huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77528 |
188 | Bưu điện văn hóa xã Gia Huynh 2 huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận | 77529 |
189 | Bưu cục Trung tâm huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77550 |
190 | Huyện ủy huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77551 |
191 | Hội đồng nhân dân huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77552 |
192 | Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77553 |
193 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77554 |
194 | Thị trấn Võ Xu huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77556 |
195 | Xã Nam Chính huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77557 |
196 | Xã Mê Pu huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77558 |
197 | Xã Sùng Nhơn huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77559 |
198 | Xã Đa Kai huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77560 |
199 | Thị trấn Đức Tài huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77561 |
200 | Xã Đức Tín huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77562 |
201 | Xã Đức Chính huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77563 |
202 | Xã Vũ Hòa huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77564 |
203 | Xã Đức Hạnh huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77565 |
204 | Xã Tân Hà huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77566 |
205 | Xã Trà Tân huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77567 |
206 | Xã Đông Hà huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77568 |
207 | Bưu cục phát Đức Linh huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77575 |
208 | Bưu cục Đức Tài huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77576 |
209 | Bưu cục Trà Tân huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77577 |
210 | Bưu điện văn hóa xã Sùng Nhơn 2 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77578 |
211 | Bưu điện văn hóa xã Đa Kai 2 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77579 |
212 | Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa 2 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận | 77580 |
213 | Bưu cục Trung tâm huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77600 |
214 | Huyện ủy huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77601 |
215 | Hội đồng nhân dân huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77602 |
216 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77603 |
217 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77604 |
218 | Thị trấn Tân Nghĩa huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77606 |
219 | Xã Sông Phan huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77607 |
220 | Xã Tân Phúc huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77608 |
221 | Thị trấn Tân Minh huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77609 |
222 | Xã Tân Đức huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77610 |
223 | Xã Tân Hà huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77611 |
224 | Xã Tân Xuân huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77612 |
225 | Xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77613 |
226 | Xã Tân Thắng huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77614 |
227 | Xã Thắng Hải huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77615 |
228 | Bưu cục phát Hàm Tân huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77625 |
229 | Bưu cục Tân Minh huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77626 |
230 | Bưu cục Tân Đức huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77627 |
231 | Bưu cục Sơn Mỹ huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77628 |
232 | Bưu cục Tân Thắng huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận | 77629 |
233 | Bưu cục Trung tâm thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77650 |
234 | Huyện ủy thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77651 |
235 | Hội đồng nhân dân thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77652 |
236 | Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77653 |
237 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77654 |
238 | Phường Phước Hội thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77656 |
239 | Phường Bình Tân thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77657 |
240 | Xã Tân Bình thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77658 |
241 | Xã Tân Tiến thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77659 |
242 | Xã Tân Hải thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77660 |
243 | Phường Tân An thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77661 |
244 | Phường Tân Thiện thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77662 |
245 | Phường Phước Lộc thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77663 |
246 | Xã Tân Phước thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77664 |
247 | Bưu cục phát La Gi thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77675 |
248 | Bưu cục Phước Hội thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77676 |
249 | Bưu cục Tân Hải thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận | 77677 |
250 | Bưu cục Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77700 |
251 | Huyện ủy huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77701 |
252 | Hội đồng nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77702 |
253 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77703 |
254 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77704 |
255 | Thị trấn Thuận Nam huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77706 |
256 | Xã Hàm Minh huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77707 |
257 | Xã Hàm Cường huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77708 |
258 | Xã Hàm Mỹ huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77709 |
259 | Xã Mương Mán huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77710 |
260 | Xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77711 |
261 | Xã Hàm Cần huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77712 |
262 | Xã Mỹ Thạnh huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77713 |
263 | Xã Hàm Thạnh huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77714 |
264 | Xã Tân Lập huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77715 |
265 | Xã Tân Thuận huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77716 |
266 | Xã Thuận Quí huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77717 |
267 | Xã Tân Thành huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77718 |
268 | Bưu cục phát Hàm Thuận Nam huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77750 |
269 | Bưu cục Mương Mán huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận | 77751 |
270 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77800 |
271 | Huyện ủy huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77801 |
272 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77802 |
273 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77803 |
274 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77804 |
275 | Xã Ngũ Phụng huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77806 |
276 | Xã Long Hải huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77807 |
277 | Xã Tam Thanh huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77808 |
278 | Bưu cục phát Phú Quý huyện Phú Quý tỉnh Bình Thuận | 77850 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Bình Thuận. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.