Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,...) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 5 chữ số không có chữ.
Trong đó số đầu tiên xác vùng, 2 số đầu tiên xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. Một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số đối tượng cụ thể.
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code/ Mã bưu chính Dưới đâu là dữ liệu Quốc gia mới nhất. Bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã. Ngoài ra có thể tải file dữ liệu để tham khảo thêm.
Có thể bạn quan tâm
Lợi ích của việc sử dụng Mã bưu chính
Có thể phân thành hai khía cạnh chính:
Đối với người sử dụng dịch vụ bưu chính:
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Bằng cách sử dụng Mã bưu chính, bưu gửi được vận chuyển và phát nhanh hơn, đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Giảm bưu gửi không phát được: Mã bưu chính giúp giảm thiểu tình trạng bưu phẩm không được phát đến đích, đồng nghĩa với việc giảm thiệt hại và phiền toái cho người gửi và người nhận.
- Cơ hội giảm giá dịch vụ: Người sử dụng có thể được hưởng lợi từ việc giảm giá hoặc ưu đãi trên các dịch vụ bưu chính khi sử dụng Mã bưu chính.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính giúp cải thiện chất lượng cung cấp dịch vụ bưu chính, bao gồm quá trình xử lý và phân phát bưu phẩm.
Đối với tổ chức và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính:
- Tối ưu hóa quá trình chia chọn và phân phát: Mã bưu chính hỗ trợ việc chia chọn và phân phát bưu phẩm nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết.
- Xác định địa chỉ không rõ ràng: Mã bưu chính giúp xác định vị trí chính xác của bưu phẩm, đặc biệt khi thông tin địa chỉ không rõ ràng, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Sử dụng Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.
- Giảm chi phí cho bưu phẩm đại lý: Tổ chức và doanh nghiệp có thể giảm giá thành dịch vụ cho các bưu phẩm đại lý khi sử dụng Mã bưu chính.
- Quản trị dữ liệu và công việc nội bộ: Kết nối dữ liệu với Mã bưu chính giúp quản lý dễ dàng hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản trị nội bộ, kế toán và thống kê sản lượng.
- Tối ưu hóa quy trình và hiệu quả kinh doanh: Sử dụng Mã bưu chính hỗ trợ việc ứng dụng phần mềm quản lý và khai thác giữa các bưu cục và điểm phục vụ, giúp đơn giản hóa quy trình khai thác và nghiệp vụ, xây dựng kế hoạch kinh doanh và quản lý hoạt động bán hàng hiệu quả hơn.
- Tạo nguồn thu từ nghiên cứu thị trường: Mã bưu chính có thể giúp tổ chức và cá nhân tạo thêm nguồn thu thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Bảng mã Bưu chính Kiên Giang mới nhất
Bưu cục Trung tâm tỉnh Kiên Giang | 91000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91005 |
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Kiên Giang | 91009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Kiên Giang | 91010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Kiên Giang | 91011 |
Báo Kiên Giang | 91016 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang | 91021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Kiên Giang | 91030 |
Tòa án nhân dân tỉnh Kiên Giang | 91035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên Giang | 91036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 91040 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang | 91041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang | 91042 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | 91043 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang | 91044 |
Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang | 91045 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang | 91046 |
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Kiên Giang | 91047 |
Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang | 91048 |
Công an tỉnh tỉnh Kiên Giang | 91049 |
Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang | 91051 |
Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang | 91052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | 91053 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang | 91054 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang | 91055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang | 91056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang | 91057 |
Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang | 91058 |
Sở Y tế tỉnh Kiên Giang | 91060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang | 91061 |
Ban Dân tộc tỉnh Kiên Giang | 91062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kiên Giang | 91063 |
Thanh tra tỉnh Kiên Giang | 91064 |
Trường chính trị tỉnh Kiên Giang | 91065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Kiên Giang | 91066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang | 91067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang | 91070 |
Cục Thuế tỉnh Kiên Giang | 91078 |
Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang | 91079 |
Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang | 91080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên Giang | 91081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Kiên Giang | 91085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Kiên Giang | 91086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Kiên Giang | 91087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Kiên Giang | 91088 |
Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang | 91089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Kiên Giang | 91090 |
Tỉnh đoàn tỉnh Kiên Giang | 91091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Kiên Giang | 91092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Kiên Giang | 91093 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91100 |
Thành ủy thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91101 |
Hội đồng nhân dân thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91102 |
Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91104 |
Phường Vĩnh Thanh Vân thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91106 |
Phường Vĩnh Thanh thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91107 |
Phường Vĩnh Quang thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91108 |
Xã Phi Thông thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91109 |
Phường Vĩnh Thông thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91110 |
Phường Vĩnh Hiệp thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91111 |
Phường Vĩnh Bảo thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91112 |
Phường Vĩnh Lạc thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91113 |
Phường An Hòa thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91114 |
Phường Rạch Sỏi thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91115 |
Phường Vĩnh Lợi thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91116 |
Phường An Bình thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91117 |
Bưu cục phát Rạch Giá thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91150 |
Bưu cục phát COD Rạch Giá thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91151 |
Bưu cục KHL Kiên Giang thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91152 |
Bưu cục Bến Tàu Phú Quốc thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91153 |
Bưu cục Huỳnh Thúc Kháng thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91154 |
Bưu cục Nguyễn Thái Bình thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91155 |
Bưu cục Quang Trung thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91156 |
Bưu cục Vĩnh Hiệp thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91157 |
Bưu cục An Hòa thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91158 |
Bưu cục Mai Thị Hồng Hạnh thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91159 |
Bưu cục Rạch Sỏi thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91160 |
Bưu cục HCC thành phố Rạch Giá thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91196 |
Bưu cục Hệ 1 Rạch Giá thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91197 |
Bưu cục HCC Kiên Giang thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91198 |
Bưu cục Hệ 1 Kiên Giang thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | 91199 |
Bưu cục Trung tâm huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91200 |
Huyện ủy huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91201 |
Hội đồng nhân dân huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91202 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91204 |
Thị trấn Tân Hiệp huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91206 |
Xã Tân Hiệp B huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91207 |
Xã Tân Hoà huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91208 |
Xã Tân Thành huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91209 |
Xã Tân Hội huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91210 |
Xã Tân An huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91211 |
Xã Tân Hiệp A huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91212 |
Xã Thạnh Trị huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91213 |
Xã Thạnh Đông A huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91214 |
Xã Thạnh Đông huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91215 |
Xã Thạnh Đông B huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91216 |
Bưu cục phát Tân Hiệp huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91250 |
Bưu cục Tân Thành huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91251 |
Bưu cục Thạnh Trị huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91252 |
Bưu cục Kinh Tám huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91253 |
Bưu cục KHL Tân Hiệp huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang | 91254 |
Bưu cục Trung tâm huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91300 |
Huyện ủy huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91301 |
Hội đồng nhân dân huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91302 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91304 |
Thị trấn Hòn Đất huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91306 |
Xã Mỹ Thái huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91307 |
Xã Nam Thái Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91308 |
Xã Bình Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91309 |
Xã Bình Giang huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91310 |
Xã Lình Huỳnh huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91311 |
Xã Thổ Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91312 |
Xã Sơn Kiên huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91313 |
Xã Sơn Bình huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91314 |
Thị trấn Sóc Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91315 |
Xã Mỹ Lâm huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91316 |
Xã Mỹ Phước huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91317 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91318 |
Xã Mỹ Thuận huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91319 |
Bưu cục phát Hòn Đất huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91350 |
Bưu cục Bình Sơn huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91351 |
Bưu cục Sóc Xòai huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91352 |
Bưu điện văn hóa xã Kiên Hảo huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91353 |
Bưu điện văn hóa xã Hiệp Hòa huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang | 91354 |
Bưu cục Trung tâm huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91400 |
Huyện ủy huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91401 |
Hội đồng nhân dân huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91402 |
Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91404 |
Xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91406 |
Xã Phú Lợi huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91407 |
Xã Vĩnh Điều huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91408 |
Xã Phú Mỹ huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91409 |
Xã Vĩnh Phú huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91410 |
Bưu cục phát Giang Thành huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91450 |
Bưu điện văn hóa xã Trần Thệ huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang | 91451 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91500 |
Thành ủy thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91501 |
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91502 |
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91504 |
Phường Đông Hồ thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91506 |
Phường Bình San thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91507 |
Phường Mỹ Đức thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91508 |
Phường Pháo Đài thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91509 |
Phường Tô Châu thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91510 |
Xã Tiên Hải thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91511 |
Xã Thuận Yên thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91512 |
Bưu cục phát Hà Tiên thành phố Hà Tiên tỉnh Kiên Giang | 91550 |
Bưu cục Trung tâm huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91600 |
Huyện ủy huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91601 |
Hội đồng nhân dân huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91602 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91604 |
Thị trấn Kiên Lương huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91606 |
Xã Kiên Bình huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91607 |
Xã Hòa Điền huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91608 |
Xã Dương Hòa huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91609 |
Xã Bình An huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91610 |
Xã Bình Trị huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91611 |
Xã Sơn Hải huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91612 |
Xã Hòn Nghệ huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91613 |
Bưu cục phát Kiên Lương huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91650 |
Bưu cục Ba Hòn huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91651 |
Bưu cục Bình An huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91652 |
Bưu điện văn hóa xã Cờ Trắng huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91653 |
Bưu điện văn hóa xã Kênh Chín huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | 91654 |
Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91700 |
Huyện ủy huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91701 |
Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91702 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91704 |
Thị trấn Minh Lương huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91706 |
Xã Giục Tượng huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91707 |
Xã Mong Thọ B huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91708 |
Xã Mong Thọ huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91709 |
Xã Mong Thọ A huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91710 |
Xã Thạnh Lộc huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91711 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91712 |
Xã Vĩnh Hoà Phú huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91713 |
Xã Bình An huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91714 |
Xã Minh Hòa huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91715 |
Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91750 |
Bưu cục Mong Thọ B huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91751 |
Bưu cục Đại học Kiên Giang huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91752 |
Bưu điện văn hóa xã Minh Hưng huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91753 |
Bưu điện văn hóa xã Thạnh Lợi huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang | 91754 |
Bưu cục Trung tâm huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91800 |
Huyện ủy huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91801 |
Hội đồng nhân dân huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91802 |
Ủy ban nhân dân huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91804 |
Thị trấn Thứ Ba huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91806 |
Xã Hưng Yên huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91807 |
Xã Tây Yên A huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91808 |
Xã Tây Yên huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91809 |
Xã Nam Yên huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91810 |
Xã Nam Thái huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91811 |
Xã Nam Thái A huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91812 |
Xã Đông Thái huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91813 |
Xã Đông Yên huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91814 |
Bưu cục phát An Biên huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91850 |
Bưu cục Thứ 7 huyện An Biên tỉnh Kiên Giang | 91851 |
Bưu cục Trung tâm huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91900 |
Huyện ủy huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91901 |
Hội đồng nhân dân huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91902 |
Ủy ban nhân dân huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91904 |
Thị trấn Thứ Mười Một huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91906 |
Xã Đông Thạnh huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91907 |
Xã Đông Hòa huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91908 |
Xã Thuận Hoà huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91909 |
Xã Tân Thạnh huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91910 |
Xã Đông Hưng A huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91911 |
Xã Vân Khánh Đông huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91912 |
Xã Vân Khánh huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91913 |
Xã Vân Khánh Tây huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91914 |
Xã Đông Hưng B huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91915 |
Xã Đông Hưng huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91916 |
Bưu cục phát An Minh huyện An Minh tỉnh Kiên Giang | 91950 |
Bưu cục Trung tâm huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92000 |
Huyện ủy huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92001 |
Hội đồng nhân dân huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92002 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92004 |
Xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92006 |
Xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92007 |
Xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92008 |
Xã Hoà Chánh huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92009 |
Xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92010 |
Xã Thạnh Yên A huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92011 |
Bưu cục phát U Minh Thượng huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | 92050 |
Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92100 |
Huyện ủy huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92101 |
Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92102 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92104 |
Thị trấn Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92106 |
Xã Phong Đông huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92107 |
Xã Vĩnh Bình Nam huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92108 |
Xã Vĩnh Bình Bắc huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92109 |
Xã Bình Minh huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92110 |
Xã Tân Thuận huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92111 |
Xã Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92112 |
Xã Vĩnh Phong huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92113 |
Bưu cục phát Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92150 |
Bưu điện văn hóa xã Ba Đình huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92151 |
Bưu điện văn hóa xã Bình Minh huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92152 |
Bưu điện văn hóa xã Đập Đá huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang | 92153 |
Bưu cục Trung tâm huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92200 |
Huyện ủy huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92201 |
Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92202 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92204 |
Thị trấn Gò Quao huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92206 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92207 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92208 |
Xã Định An huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92209 |
Xã Định Hòa huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92210 |
Xã Thới Quản huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92211 |
Xã Thủy Liễu huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92212 |
Xã Vĩnh Phước A huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92213 |
Xã Vĩnh Phước B huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92214 |
Xã Vĩnh Thắng huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92215 |
Xã Vĩnh Tuy huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92216 |
Bưu cục phát Gò Quao huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92250 |
Bưu điện văn hóa xã Thới An huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang | 92251 |
Bưu cục Trung tâm huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92300 |
Huyện ủy huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92301 |
Hội đồng nhân dân huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92302 |
Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92304 |
Thị trấn Giồng Riềng huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92306 |
Xã Ngọc Thành huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92307 |
Xã Thạnh Hưng huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92308 |
Xã Thạnh Bình huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92309 |
Xã Thạnh Hòa huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92310 |
Xã Bàn Tân Định huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92311 |
Xã Bàn Thạch huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92312 |
Xã Long Thạnh huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92313 |
Xã Vĩnh Thạnh huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92314 |
Xã Vĩnh Phú huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92315 |
Xã Hòa Thuận huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92316 |
Xã Ngọc Chúc huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92317 |
Xã Ngọc Hoà huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92318 |
Xã Hoà An huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92319 |
Xã Hòa Hưng huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92320 |
Xã Hoà Lợi huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92321 |
Xã Ngọc Thuận huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92322 |
Xã Thạnh Lộc huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92323 |
Xã Thạnh Phước huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92324 |
Bưu cục phát Giồng Riềng huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92350 |
Bưu cục Long Thạnh huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang | 92351 |
Bưu cục Trung tâm huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92400 |
Huyện ủy huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92401 |
Hội đồng nhân dân huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92402 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92404 |
Xã Hòn Tre huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92406 |
Xã Lại Sơn huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92407 |
Xã An Sơn huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92408 |
Xã Nam Du huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92409 |
Bưu cục phát Kiên Hải huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92450 |
Bưu cục Bãi Nhà A huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92451 |
Bưu cục An Sơn huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92452 |
Bưu cục Hòn Ngang huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang | 92453 |
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92500 |
Huyện ủy huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92501 |
Hội đồng nhân dân huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92502 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92504 |
Thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92506 |
Xã Cửa Dương huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92507 |
Xã Cửa Cạn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92508 |
Xã Dương Tơ huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92509 |
Xã Hàm Ninh huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92510 |
Xã Bãi Thơm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92511 |
Xã Gành Dầu huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92512 |
Thị trấn An Thới huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92513 |
Xã Hòn Thơm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92514 |
Xã Thổ Châu huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92515 |
Bưu cục phát Phú Quốc huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92550 |
Bưu cục Gành Dầu huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92551 |
Bưu cục An Thới huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92552 |
Bưu cục Hòn Thơm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92553 |
Bưu cục Thổ Châu huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92554 |
Bưu điện văn hóa xã Ông Lang huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92555 |
Bưu điện văn hóa xã Bến Tràm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92556 |
Bưu điện văn hóa xã Suối Lớn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92557 |
Bưu điện văn hóa xã Bãi Bổn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92558 |
Bưu điện văn hóa xã Bãi Vòng huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92559 |
Bưu điện văn hóa xã Cây Sao huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92560 |
Bưu điện văn hóa xã Rạch Tràm huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92561 |
Bưu điện văn hóa xã Xà Lực huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang | 92562 |
Mã bưu chính trên là phiên bản mới nhất của mã bưu chính tỉnh Kiên Giang. Mã này sẽ được sử dụng từ đầu năm 2024 để thay thế cho phiên bản cũ. Vì vậy, nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.